Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ về điều tra dân số.
Giúp em với, lớp em đang tranh luận giữa A, B và D
1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D.Dữ liệu chỉ có trong máy tinh, không tồn tại bên ngoài máy tính.
4. Công cụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là vật mang tin?
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
5. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A.Có độ tin cậy cao, đem tại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
6. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
7. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
8. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
9. Một mạng máy tính gồm
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
10. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột..
C. Máy quét. D. Dữ liệu.
11. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
12. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phi khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
13. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,...
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vi không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
16. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
18. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. một máy tính khác.
19. Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,...
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
20. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
21. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
22. Thông tin trước xử lý được gọi là:
A. quá trình xử lý thông tin. B. thông tin vào.
C. quá trình trao đổi thông tin. D. thông tin ra.
23. Biểu diễn thông tin trong máy tính dưới dạng dãy bit (còn gọi là dãy nhị phân), chỉ bao gồm 2 kí hiệu là:
A. 2 và 9. B. 1 và 2 C. 1 và 9 D. 0 và 1.
24. Các thông tin trong bộ nhớ ngoài sẽ:
A. lưu trữ trong một ngày
B. thông tin sẽ mất đi khi tắt máy
C. được lưu trữ lâu dài
D. chỉ lưu trữ trong quá trình máy tính làm việc
25. Trình tự của quá trình 3 bước:
A. Nhập " Xuất " Xử lí B. Nhập " Xử lí " Xuất
C. Xuất " Nhập " Xử lí D. Xử lí " Xuất " Nhập
26. Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:
A. bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
B. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C. các thiết bị vào/ra, bộ nhớ
D. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra
27. Có mấy dạng thông tin cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. lệnh B. chỉ dẫn C. thông tin D. dữ liệu
29. Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là:
A. bàn phím B. CPU C. bàn phím D. màn hình
30. Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị flash, đĩa CD,...còn được gọi là?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. RAM D. CPU
31. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài.
32. Thiết bị xuất dữ liệu là:
A. Màn hình, loa, máy in B. Chuột, máy in, màn hình
C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím.
33. RAM còn được gọi là:
A. Bộ nhớ ROM B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ cứng
34. Khi tắt máy tính, dữ liệu được lưu ở thiết bị nào sẽ bị xóa hết?
A. ổ đĩa cứng B. Ram C. đĩa CD D. đĩa mềm
35. Đây là dạng thông tin gì
A. Âm thanh B. Văn bản C. Hình ảnh D. Cảm xúc
36. Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Truyền (trao đổi) thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin
37. Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào KHÔNG PHẢI là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các lớp cuối tuần?
A. Số các bạn sao đỏ B. Số các bạn bị cô giáo nhắc nhở
C. Số các bạn bị ghi tên vì đi học muộn D. Số lượng điểm 10
38. Đơn vị đo lường thông tin xếp từ nhỏ đến lớn bao gồm:
A. Byte, KB, GB, MB B. Byte, MB, GB, KB
C. Byte, GB, MB, KB D. Byte, KB, MB, GB
39. Tập truyện tranh cho em thông tin:
A. Dạng văn bản và hình ảnh B. Dạng văn bản và âm thanh
C. Dạng hình ảnh và âm thanh D. Dạng hình ảnh và thông tin
40. Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai nhiệt độ cao, trên 30 độ” em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục B. Đi học mang theo áo chống nắng
C. Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hoa cùng đi học
Câu 1 (Mã câu 122330): Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 2 (Mã câu 122331): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu chỉ được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3 (Mã câu 122332): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.
Câu 4 (Mã câu 122333): Thông tin có khả năng
A. Làm thay đổi hành động của con người.
B. Không có tác động gì đến hành động của con người.
C. Không mang lại sự hiểu biết cho con người.
Câu 5 (Mã câu 122334): Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin gọi là:
A. Thông tin B. Vật mang tin C. Dữ liệu
Câu 6 (Mã câu 117043): Nhà trường thực hiện khảo sát về việc sử dụng thiết bị học trực tuyến của 412 học sinh lớp 6. Sau khi thu phiếu và tổng hợp lại có kết quả như sau:
Sử dụng thiết bị dạy học | Số học sinh |
Máy tính bàn, laptop | 206 |
Ipad | 97 |
Điện thoại | 109 |
Bảng kết quả trên là:
A. Thông tin B. Dữ liệu
C. Máy tính D. Thông tin và dữ liệu
Câu 7 (Mã câu 122336): Ví dụ nào cho thấy thông tin giúp em có sự lựa chọn trang phục phù hợp?
A. Thời tiết báo mưa, em sẽ chuẩn bị ô, áo mưa trước khi đi học.
B. Buổi sáng trời lạnh, buổi trưa nắng nóng, em mặc sơ mi bên trong áo khoác.
C. Thời tiết báo có gió mùa về, em sẽ chuẩn bị áo khoác trước khi đi học.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8 (Mã câu 122337): Xem bản tin dự báo như hình bên, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
Câu 9 (Mã câu 122338): Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 10 (Mã câu 117041): Vật mang tin là:
A. thông tin
B. dữ liệu
C. Máy tính
D. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I | O | T | N |
01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I | O | T | N |
01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột.
C. Bàn phím. D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in.
C. Màn hình. D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit.
C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte.
C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9.
C. 32. D. 36.
Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte.
C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb
4096 : 512 = 8
Câu 19: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB. B. 1024 MB.
C. 2048 MB. D. 2048 GB.
Câu 20: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 21: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in.
C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 26: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 27: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. bai. B. B. C. Byte. D. Bit
Câu 28: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin D. Dung lượng nhớ
Câu 30: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa; B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót; D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 31: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc D. Tất cả đáp án trên
Câu 32: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản
C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 34: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 35: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com
Câu 36: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp; B. Đào tạo qua mạng;
C. Thương mại điện tử; D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 37: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $ B. @ C.# D. &
Câu 38: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio
Câu 39: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn D. thcsmyduc@gmail.com
Câu 40: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột.
C. Bàn phím. D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in.
C. Màn hình. D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit.
C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte.
C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9.
C. 32. D. 36.
Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte.
C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb
4096 : 512 = 8
Câu 19: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB. B. 1024 MB.
C. 2048 MB. D. 2048 GB.
Câu 20: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 21: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in.
C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 26: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 27: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. bai. B. B. C. Byte. D. Bit
Câu 28: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin D. Dung lượng nhớ
Câu 30: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa; B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót; D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 31: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc D. Tất cả đáp án trên
Câu 32: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản
C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 34: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 35: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com
Câu 36: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp; B. Đào tạo qua mạng;
C. Thương mại điện tử; D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 37: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $ B. @ C.# D. &
Câu 38: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio
Câu 39: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn D. thcsmyduc@gmail.com
Câu 40: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ WebsiteCâu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột.
C. Bàn phím. D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in.
C. Màn hình. D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit.
C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte.
C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9.
C. 32. D. 36.
Bài 1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.
Câu 4. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Bài 2. XỬ LÍ THÔNG TIN
Câu 7. Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 8. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. Xử lý.
D. Truyền.
Câu 9. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. Xử lý.
D. Truyền.
Câu 10. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. Xử lý.
D. Truyền.
Câu 11. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. Xử lý.
D. Truyền.
Câu 12. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ.
Bài 3. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
Câu 13. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. thông tin .
B. dãy bit.
C. số thập phân.
D. các kí tự.
Câu 14. Dữ liệu được máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. dãy bit đáng tin cậy hơn
B. dãy bit được xử lý dễ dàng hơn
C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1.
Câu 15. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit.
C. Kilobyte
D. Bit.
Câu 16. Một bit được biểu diễn bằng:
A. một chữ cái.
B. một ký hiệu đặc biêt.
C. ký hiệu 0 hoặc 1.
D. chữ số bất kỳ.
Câu 17. Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 18. Bao nhiêu byte tạo thành 1 kilobyte?
A. 8.
B. 64.
C. 1024
D. 2048
Câu 19. Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng tương tương bao nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB.
Câu 20. Đơn vị đo dữ liệu nào trong các đơn vị đo sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. Một triệu byte
B. Một tỉ byte
C. Một nghìn tỉ byte
D. Một nghìn byte.
Câu 22. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 23. Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2000 ảnh.
B. 4000 ảnh.
C. 8000 ảnh
D. 8 000 000 ảnh.
Câu 24. Mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4MB. Một thẻ nhớ 2GB chứa được khoảng:
A. 5120 bản nhạc
B. 512 bản nhạc
C. 2048 bản nhạc
D. 1024 bản nhạc.
Mong mọi người giúp!
Xin cảm ơn ạ!
phương án nào dưới đây là thông tin?
A. các môn trog thời khóa biểu
B. thời khóa biểu
C. bảng thời khóa biểu
D. tệp lưu trữ thời khóa biểu
Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.