Y/n 2010

Bài 1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin?

A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.                                          

B. Kiến thức về phân bố dân cư.

C. Phiếu điều tra dân số.                                   

D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng

A.    Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

B.    Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.

C.    Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

D.    Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.    Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.

B.    Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.

C.    Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.

D.    Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.

Câu 4.  Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

A. Giấy.                          

B. Cuộn phim.

C. Thẻ nhớ.                     

D. Xô, chậu.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A.    Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

B.    Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu

C.    Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

D.    Đem lại hiểu biết và giúp con người có những  lựa chọn tốt.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.    Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.

B.    Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.

C.    Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.

D.    Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.

Bài 2. XỬ LÍ THÔNG TIN

Câu 7. Các hoạt động xử lý thông tin gồm:

A. Đầu vào, đầu ra.                                           

B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.

C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.                              

D. Mở bài, thân bài, kết luận.

Câu 8. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?

A.    Thu nhận.

B.    Lưu trữ

C.    Xử lý.

D.    Truyền.

Câu 9. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?

A.    Thu nhận.

B.    Lưu trữ

C.    Xử lý.

D.    Truyền.

Câu 10. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?

A.    Thu nhận.

B.    Lưu trữ

C.    Xử lý.

D.    Truyền.

Câu 11. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?

A.    Thu nhận.

B.    Lưu trữ

C.    Xử lý.

D.    Truyền.

Câu 12. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?

A.    Thiết bị ra

B.    Thiết bị lưu trữ

C.    Thiết bị vào

D.    Bộ nhớ.

 

Bài 3.  THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

Câu 13.  Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:

A.    thông tin .

B.    dãy bit.

C.    số thập phân.

D.    các kí tự.

Câu 14.  Dữ liệu được máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A.    dãy bit đáng tin cậy hơn

B.    dãy bit được xử lý dễ dàng hơn

C.    dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

D.    máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1.

Câu 15.  Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

A.    Byte

B.    Digit.

C.    Kilobyte

D.    Bit.

Câu 16. Một bit được biểu diễn bằng:

A.    một chữ cái.

B.    một ký hiệu đặc biêt.

C.    ký hiệu 0 hoặc 1.

D.    chữ số bất kỳ.

Câu 17. Bao nhiêu bit tạo thành một byte?

A.    8.

B.    9.

C.    32.

D.    36.

Câu 18. Bao nhiêu byte tạo thành 1 kilobyte?

A.    8.

B.    64.

C.    1024

D.    2048

Câu 19. Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng tương tương bao nhiêu?

A.    2048 KB

B.    1024 MB

C.    2048 MB

D.    2048 GB.

 

Câu 20. Đơn vị đo dữ liệu nào trong các đơn vị đo sau đây là lớn nhất?

A.    Gigabyte

B.    Megabyte

C.    Kilobyte

D.    Bit

Câu 21. Một gigabyte xấp xỉ bằng

A.    Một triệu byte

B.    Một tỉ byte

C.    Một nghìn tỉ byte

D.    Một nghìn byte.

Câu 22.  Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A.    Dung lượng nhớ

B.    Khối lượng nhớ

C.    Thể tích nhớ.

D.    Năng lực nhớ.

Câu 23. Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?

A.    2000 ảnh.

B.    4000 ảnh.

C.    8000 ảnh

D.    8 000 000 ảnh.

 

Câu 24. Mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4MB. Một thẻ nhớ 2GB chứa được khoảng:

A.    5120 bản nhạc

B.    512 bản nhạc

C.    2048 bản nhạc

D.    1024 bản nhạc.

Mong mọi người giúp!

Xin cảm ơn ạ!

Châu Chu
24 tháng 10 2021 lúc 21:52

Dài thế ko ai làm nổi đâu bạn ơi!!!

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
Thùy Linh
Xem chi tiết
xuan thanh
Xem chi tiết
xuan thanh
Xem chi tiết
13K22D- Trung Hiếu
Xem chi tiết
Gia Vỹ
Xem chi tiết
Nhi Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Xem chi tiết
Nguyễn ngọc phước
Xem chi tiết
choi coffee
Xem chi tiết