Đáp án D
Phép lai A cho 3 kiểu gen: EE, Ee, ee
Phép lai B cho 2 loại kiểu gen: AaBB, aaBB
Phép lai C cho 3 loại kiểu gen: A B A B ; A B a B ; a B a B
Phép lai D cho 4 loại kiểu gen: XDXD; XDXd; XDY; XdY
Đáp án D
Phép lai A cho 3 kiểu gen: EE, Ee, ee
Phép lai B cho 2 loại kiểu gen: AaBB, aaBB
Phép lai C cho 3 loại kiểu gen: A B A B ; A B a B ; a B a B
Phép lai D cho 4 loại kiểu gen: XDXD; XDXd; XDY; XdY
Cho ruồi giấm có kiểu gen AB/ab XDXd giao phối với ruồi giấm có kiểu gen AB/abXDY. Ở đời F1, loại kiểu gen ab/ab XdY chiếm tỉ lệ 4,375%. Nếu cho ruồi cái AB/abXDXd lai phân tích thì ở đời con, loại kiểu gen ab/ab XDY chiếm tỉ lệ:
A. 3,75%
B. 2,5%
C. 8,75%
D. 10%
Cho các phép lai sau
I. Aabb x aaBb.
II. AB/ab x ab/ab, f = 50%.
III. AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.
IV. I A I O × I B I O
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
(1) AaBb x aabb
(2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab
(4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb
(6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau , có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
(1) AaBb x aabb
(2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab
(4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb
(6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau , có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình ?
(1) AaBb x aabb (2) AaBb x AAbB
(3) AB/ab x AB/ab (4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbb x aaaaBbbb (6) AaaaBbbb x aaaabbbb (7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
cho các phép lai sau
(1) Aabb x aaBb. (2) AB/ab x ab/ab, f=50%.
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.
(4) IAI0 x IBI0 (5) Ab/ab x Ab/ab.
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên.
(7) Aabbdd x aabbDd
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 3
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình chung là 3 : 1?
(1) AaBb × aaBB
(2) AABb × aaBb
(3) XAX A × XAY
(4) AB/ab × AB/ab
(5) AB/ab × Ab/ab.
Số phương án đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Ở một loài động vật có vú, xét phép lai: ♀AB/ab XDXd x ♂Ab/ aB XdY. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số 20%. Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình A-B-D- ở đời con bằng
A. 33%.
B. 27%.
C. 28%.
D. 24,5%.
Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
I. AaBb × aabb II. aaBb × AaBB III. AaBb × AaBB.
IV. Aabb × aaBB V. AAbb × aaBb VI. Aabb × aaBb.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
I. AaBb x aabb
II. aaBb x AaBB
III. AaBb x AaBB
IV. Aabb x aaBB
V.AAbb x aaBB
VI. Aabb x aaBb
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4