Hướng dẫn: SGK/96, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B
Hướng dẫn: SGK/96, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn
Hạn chế chủ yếu của sản phẩm xuất khẩu ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. Chưa đảm bảo quy chuẩn quốc tế.
B. Giá thành sản phẩm chăn nuôi còn cao.
C. Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
D. Chủ yếu là sản phẩm từ gia súc lớn.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau về sự phát triến và phân bố ngành thuỷ sản nước ta?
1) Sản lượng thuỷ sản lớn hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi gia súc, gia cầm.
2) Sản lượng thuỷ sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 42kg/năm.
3) Nuôi trồng thuỷ sản có tỉ trọng ngày càng bé trong cơ cấu sản xuất và giá trị.
4) Trong những năm gần đây, ngành thuỷ sản đã có bước phát triển đột phá.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
1. Xu hướng chung là giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ xã hội
2. Trong từng ngành, trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá công nghiệp chế biến, các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hoá.
3. Đối với khu vực II, quá trình chuyển dịch gắn với việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người.
4. Đối với khu vực I, tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thuỷ sản, tăng tỉ trọng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta?
1) Công nghiệp lọc - hoá dầu ra đời với nhà máy lọc dầu Dung Quất.
2) Khí tự nhiên đã được sử dụng trong sản xuất điện, sản xuất phân đạm.
3) Sản lượng tăng liên tục và đạt trên 18,5 triệu tấn năm 2005.
4) Bảo đảm đầy đủ nhu cầu xăng dầu trong nước, không cần nhập khẩu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ
A. Hoa màu lương thực
B. Đồng cỏ
C. Phụ phẩm của thuỷ sản
D. Thức ăn chế biến công nghiệp
Phát biểu nào sau đây đúng về các vấn đề cần tập trung giải quyết để vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị thế xứng đáng hơn trong nền kinh tế của cả nước?
1) Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm, phát triển nhanh ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
2) Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
3) Chủ trọng đến thương mại và các hoạt động dịch vụ khác, nhất là du lịch.
4) Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá có chất lượng cao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức
D. giá thành sản phẩm còn cao.
Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức
D. giá thành sản phẩm còn cao
Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng (%
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm