Từ trường không có tác dụng với các điện tích đứng yên.
Đáp án A
Từ trường không có tác dụng với các điện tích đứng yên.
Đáp án A
Một hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn với bán kính 5 cm dưới tác dụng của lực từ gây bởi một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 - 2 T . Cho khối lượng của hạt proton là 1 , 67 . 10 - 27 kg. Coi chuyển động của hạt proton là tròn đều. Tốc độ chuyển động của hạt proton là
A. 4 , 79 . 10 8 m / s
B. 2 . 10 5 m / s
C. 4 , 79 . 10 4 m / s
D. 3 . 10 6 m / s
Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. U = 0,20 V
B. U = 0,20 mV
C. U = 200 kV
D. U = 200 V
Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. U = 0,20 V.
B. U = 0,20 mV.
C. U = 200 kV.
D. U = 200 V.
Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong miền từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường
Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là:
A. 1mJ
B. −1mJ
C. −1000 J
D. 1000 J
Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là:
A. 1mJ
B. −1mJ
C. −1000 J
D. 1000 J
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 Ω, R2 = 4 Ω, R4 = 18 Ω, R5 = 6 Ω, RĐ = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R3 để điện tích trên tụ C bằng 0. Tìm R3.
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.