Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 Ω, R2 = 4 Ω, R4 = 18 Ω, R5 = 6 Ω, RĐ = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R3 để điện tích trên tụ C bằng 0. Tìm R3.
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R 1 = 3 Ω, R 2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là:
A. 0,5 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R 1 = 3 Ω, R 2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là:
A. 0,5 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R Đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω , R1 = 12 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 21 Ω , R4 = 18 Ω , R5 = 6 Ω , RĐ = 3 Ω , C = 2 μ F . Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là
A. 8 μ C và 5/6 A.
B. 8 μ C và 0,8 A.
C. 6 μ C và 5/6A.
D. 6 μ C và 0,8 A.
Cho mạch điện như hình vẽ gồm R1 = R2 = 5 Ω; R3=15 Ω;
Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Điện trở của mạch ngoài có độ lớn?
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 2 Ω , R 2 = R 4 = 6 Ω , R 3 = 8 Ω , R 5 = 18 Ω , U A B = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 0A.
B. 2A.
C. 0,75A.
D. 0,25A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = R2 = 2 Ω; R3 = R5 = 4 Ω; R4 = 6 Ω. Điện trở của ampeke và các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là
A. 0,15 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.