: Chọn đáp án B
A. Sai, thu được CH3CHO và CH3COOH
B.Đúng, theo SGK lớp 11.
C. Sai, thu được ancol C6H5CH2OH
D. Sai, có 5 đồng phân CH3 – C6H4 – NH2 có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen.
CH3 – NH – C6H5 và NH2 – CH2 – C6H5
: Chọn đáp án B
A. Sai, thu được CH3CHO và CH3COOH
B.Đúng, theo SGK lớp 11.
C. Sai, thu được ancol C6H5CH2OH
D. Sai, có 5 đồng phân CH3 – C6H4 – NH2 có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen.
CH3 – NH – C6H5 và NH2 – CH2 – C6H5
Cho các phát biểu sau:
(1) Alanin có thể phản ứng được với C2H5OH (có xúc tác);
(2) Thành phần chính của bột ngọt (mì chính) là axit glutamic;
(3) Axit caproic cho phản ứng trùng ngưng tạo tơ capron;
(4) Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu;
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ nhân tạo;
(6) Ứng với công thức C7H9N, có 5 đồng phân cấu tạo amin chứa vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được axetanđehit.
(b) Metyl fomat và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức, mạch hở luôn là một số chẵn.
(d) Isopropylamin và trimetylamin là đồng phân cấu tạo của nhau.
(e) Dung dịch phenol và dung dịch glyxin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biêu sau:
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat lm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.
(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol.
(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.
(f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.
(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol.
(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.
(f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a)Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(c) Thủy phân vinyl axetat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: glyxin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu OH 2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ,dung dịch của nó làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(e) Dung dịch saccarozơ có khả năng làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch metylamin trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t°) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3