Đáp án A
Phản ứng oxi hóa khử có sự thay đổi số oxi hóa
=>A
Đáp án A
Phản ứng oxi hóa khử có sự thay đổi số oxi hóa
=>A
Cho các phản ứng sau:
1. 2KClO3 → t o 2KCl + 3O2
2. NaCl(r) + H2SO4(đ) → t o NaHSO4 + HCl
3. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
4. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
5. H2 + Cl2 → t o 2HCl
Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2. (2) HgO → Hg + O2.
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2.
(5) NO2 + H2O → HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O, Các phân tử clo:
A. Không bị oxi hóa, không bị khử.
B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C. Bị oxi hóa
D. Bị khử.
Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các cặp phản ứng sau :
1. H2S + Cl2 + H2O →
2. SO2 + H2S →
3. SO2 + Br2 + H2O →
4. S + H2SO4 đặc, nóng →
5. S + F2 →
6. SO2 + O2 →
Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau:
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây?
A. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.
B. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.
C. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.
D. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O
(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NaHSO4 + BaCl2-> BaSO4 + NaCl + HCl
(4) 3Cl2 + 6KOH ->5KCl + KClO3 + 2H2O
(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2,3,5
B. 2,3,4
B. 2,3,4
D. 1,2,5
hoàn thành các pứ sau (nếu có)
Pthieu+Cl2====>
Pdư+Cl2===>
Cl2+O2===>
Cl2+NaOH(lõang)===>
Cl2+FeCl2===>
Cl2+FeSO4==>
2HClO==>
2HClO4=to==>
4Cl2+H2S+H2O===>
Cl2+SO2+H2O==>
5Cl+Br2+6H2O===>
CH4+Cl2==>
CH2=CH2+Cl2==>
C2H2+Cl2==>
NaCl+H2O=dpdd/mnx=>
NaCl=đpnc=>
HCl+O2=CuCl2=>
HCl=to=>
AgCl=as=>
AgNO3+HCl==>
NaClO+HCl==>
NaCltt+H2SO4=tocao=>
NaCl+H2SO4=tothap=>
2KClO3=MnO2to=>
P+KClO3==>
HClO+PbS==>
Ba(ClO2)2+H2SO4==>
2H2SO4=to=>
OF2+H2O==>
H2S+Br2==>
KClO3+HBr==>
MnO2+HBr==>
HBr+O2==>
AgBr=as=>
I2+SO2+H2O==>
H2S+I2==>
4All3+O2==>
KBrO3+HI==>
FeCl3+HI==>
AgNO3+NaCl==>
AgNO3+HCl==>
H2O2+KNO2==>
H2O2+Ag2O==>
H2O2+KMnO4+H2SO4==>
H2S+4Cl+4H2O==>
H2S+Cl2==>
H2S+NaOH=1:1=>
H2S+NaOH=1:2=>
SO2+Cl2+H2O==>
SO2+KMnO4+H2O==>
So3+2NaOH==>
AgNO3+HBr==>
AgNO3+HI==>
CH4+O2==>
C2H5OH+O2==>
C2H5OH+O2=lenmemgiam=>
O3+KI+H2O==>
H2O2+2KI==>
H2SO4+Na2SO3==>
H2SO4+CaCO3==>
H2SO4(đ)+C=to=>
H2SO4(đ)+S=to=>
HBr+H2SO4(đ)=to=>
C12H22O11+H2SO4(đ)==>
SO2+SO3==>
Na2SO3+KMnO4+H2SO4==>
H2S+FeCl==>
SO3+Cl2==>
Na2SO3+H2SO4==>
H2SO4(đ)+NaCl(rắn)==>
Na2S2O3+H2SO4==>
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
( a ) N a O H + H C L → N a C l + H 2 O ( b ) M g ( O H ) 2 + H 2 S O 4 → M g S O 4 + 2 H 2 O ( c ) 3 K O H + H 3 P O 4 → K 3 P O 4 + 3 H 2 O ( d ) B a ( O H ) 2 + 2 N H 4 C l → B a C l 2 + 2 N H 3 + H 2 O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH– → H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- → CO32– + H2O là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3