Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình khử là quá trình thu electron
(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi
(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình khử là quá trình thu electron
(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi
(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + H2 → Cu + H2O;
(b) 2CuSO4 + 2H2O → đpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
(d) 2Al + Cr2O3 → t o Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 (1)
3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O (2)
Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O (3)
H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O (4)
Hăy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (3)
D. (1), (3)
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2 +H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4→Na2SO4+2NH3 +2H2O
(3) BaCl2 +Na2CO3→BaCO3 +2NaCl
(4) 2NH3 +2H2O+ FeSO4 →Fe(OH)2 +(NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3→Na2CO3 +H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H 2 → Cu + H 2 O
(2) 2 CuSO 4 + 2 H 2 O → 2 Cu + O 2 + 2 H 2 SO 4
(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
(4) 2 Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2 Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2® Cu+H2O (2) 2CuSO4+ 2H2O ® 2Cu + O2+2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 ® FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3® Al2O3+2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C 6 H 10 O 4 . Xuất phát từ D người ta tiến hành chuỗi các phản ứng hóa học sau:
(a) D + 2 N a O H → t ° E + F + G ;
(b) 2 E + H 2 S O 4 ( l o ã n g d ư ) → H + K ;
(c) H + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ° M + 2 A g + 2 N H 4 N O 3
(d) 2 F + C u ( O H ) 2 → Q + 2 H 2 O ;
(e) G + N a O H → C a O C H 4 + N a 2 C O 3 .
Công thức cấu tạo của D là
A. H C O O - C H 2 - C H 2 O O C - C H 2 C H 3
B. H C O O - C H 2 - C H ( C H 3 ) - O O C - C H 3
C. H C O O C H 2 C H 2 C H 2 O O C - C H 3
D. C H 3 C O O C H 2 C H 2 O O C C H 3
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3