Cho các phản ứng sau:
(a) Si+ 2F2 → SiF4
(b) CaO+ H2O → Ca(OH)2
(c) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
(d) 2NO+ O2 → 2NO2
(e) 2Cr + 3S → Cr2S3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3 → t ∘ , x t + O 2 NO → + O 2 NO2 → + O 2 + H 2 O HNO3 → + C a O Cu(NO3)2 → t ∘ NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
Trộn 2 mol khí NO và 1 lượng chưa xác định khí O2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40oC
để xảy ra phản ứng 2NO + O2 <-----> 2NO2
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2.
Hằng số cân bằng K ở nhiệt độ này có giá trị là:
A. 4,,42 B. 40,1 C. 71,2 D. 214
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 →
(2) NH4NO2 →
(3) NH3 + O2 → 850 ° C
(4) NH3 + Cl2 →
(5) NH4Cl → t °
(6) NH3 + CuO → t °
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
Cho các cân bằng:
C
H
4
+
H
2
O
⇔
C
O
(
k
)
+
3
H
2
C
O
2
+
H
2
(
k
)
⇔
C
O
(
k
)
+
H
2
O
2
S
O
2
+
O
2
⇔
2
S
O
3
2
H
I
⇔
H
2
+
I
2
N
2
O
4
⇔
2
N
O
2
Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) 2HI + Cl2 (k) → 2HCl + I2 (k)
(b) 2NO2(k) → N2O4(k)
(c) 3H2 + N2(k) → 2NHH2 (k)
(d) 2SO2 + O2 → 2SO2(k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng nào ở trên không bị chuyển dịch:
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 → t ° X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4
B. Fe(NO2)2
C. FeO
D. Fe2O3
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) N2O4 (k)
(c) 3H2 + N2 (k) 2NH3 (k)
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. d
B. b
C. c
D. a
Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò
A. Axit
B. môi trường
C. chất oxi hóa
D. chất oxi hóa và môi trường