Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa
B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
D. Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI)
Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X(C7H6O2) + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
X3 + 3Br2 ® X4 + 3HBr
X5 + 2AgNO3 + 4NH3 ® (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3
X2 + CO2 + H2O ® X3 + NaHCO3
2X1 + H2SO4 ® 2X5 + Na2SO4
Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây sai
A. X5 là axit cacboxylic
B. X không có phản ứng tráng gương
C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic
D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2 C r + 3 S n 2 + → 2 C r 3 + + 3 S n ↓ .
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng
A. S n 2 + l à c h ấ t k h ử , C r 3 + l à c h ấ t o x i h o á
B. C r l à c h ấ t o x i h ó a , S n 2 + l à c h ấ t k h ử
C. C r l à c h ấ t k h ử , S n 2 + l à c h ấ t o x i h o á
D. C r 3 + l à c h ấ t k h ử , S n 2 + l à c h ấ t o x i h o á
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho các phản ứng:
(1) M + H+ ® A + B
(2) B + NaOH ® D + E
(3) E + O2 + H2O ® G
(4) G + NaOH ® Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. B và C đúng
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y ® không xảy ra phản ứng;
X + Cu ® không xảy ra phản ứng;
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng;
X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t ∘
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(e) Ag + O3 ®
(g) SiO2 + dung dịch HF ®
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH ® X1 + X2 +H2O
b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 +nH2O
d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X ® Y + H2
Y + Z ® E
E + O2 ® F
F + Y ® G
nG ® poli (vinyl axetat)
Vậy X là chất nào trong các chất sau
A. etan
B. ancol etylic
C. metan
D. axetilen