Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích:
X là
p
1
1
Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích:
X là
p
1
1
Bắn một đơteri vào một hạt nhân L 3 6 i , ta thu được hai hạt nhân X giống nhau. Viết phương trình phản ứng và cho biết hạt nhân X là hạt nhân gì ?
Cho khối lượng của hạt nhân L 3 6 i là m L i = 6,0145 u ; của hạt đơteri là m H = 2,0140 u ; của hạt nhân X là m X = 4,0015 u ; 1 u = 931 MeV/ c 2
Bắn một đơteri vào một hạt nhân L 3 6 i , ta thu được hai hạt nhân X giống nhau. Phản ứng này toả hay thu năng lượng ? Tính năng lượng này.
Cho khối lượng của hạt nhân L 3 6 i là m L i = 6,0145 u ; của hạt đơteri là m H = 2,0140 u ; của hạt nhân X là m X = 4,0015 u ; 1 u = 931 MeV/ c 2
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phán ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ?
A. Hiđrô thường. B. Đơteri. C. Triti. D. Heli.
Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri D 1 2 là:
A. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 2,24 MeV/nuclôn.
C. 1,12 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
Cho phản ứng hạt nhân 2 4 H e + 7 14 N → 1 1 H + X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
Cho phản ứng hạt nhân 2 4 H e + 7 14 N → 1 1 H + X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
Cho phản ứng hạt nhân 2 4 H e + 7 14 N → 1 1 H + X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17.
B. 8 và 17.
C. 9 và 8.
D. 8 và 9.
Cho phản ứng hạt nhân 2 4 H e + 7 14 N → 1 1 H + X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X . Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17