Đáp án A
Năng lượng phản ứng thu vào hay tỏa ra xác định bởi:
E = ∑ m t r u o c − ∑ m s a u c 2 = 7 , 0144 + 1 , 0073 − 4 , 0015 + 4 , 0015 u c 2 = 17 , 419 M e V
Đáp án A
Năng lượng phản ứng thu vào hay tỏa ra xác định bởi:
E = ∑ m t r u o c − ∑ m s a u c 2 = 7 , 0144 + 1 , 0073 − 4 , 0015 + 4 , 0015 u c 2 = 17 , 419 M e V
Cho phản ứng hạt nhân: H 1 1 + Li 3 7 → 2 X .Cho biết khối lượng của các hạt nhân: m p = l , 0073 u , m Li = 7 , 0012 u , m x = 4 , 0015 u , l u = 931 MeV / c 2 , N A = 6 , 02 .10 23 h ạ t / m o l . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 g chất X là:
A. 3 . 9 . 10 23 MeV
B. 1 , 843 . 10 19 MeV
C. 4 . 10 20 MeV
D. 7 , 7 . 10 23 MeV
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 ; khối lượng của hạt nhân là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này
A. 235,776 u
B. 235,677 u
C. 235,889 u
D. 158,776 u
Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân N 7 14 đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Tốc độ của hạt X là
A. 9,73. 10 6 m/s.
B. 3,63. 10 6 m/s.
C. 2,46. 10 6 m/s.
D. 3,36. 10 6 m/s.
cho phản ứng hạt nhân : T + D -> a + n ( a : anpha). biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhận T là 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của a là 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc^2= 931 (MeV). hỏi phản ứng tpar bao nhiêu năng nượng ?
thầy giúp e với :v
Dùng p có động năng K p bắn vào hạt nhân Be 4 9 đứng yên gây ra phản ứng: p 1 1 + Be 4 9 → α + Li 3 6 . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46 °
B. 126 °
C. 76 °
D. 86 °
Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là m A r = 36,956889u, m C l = 36,956563 u; m n = 1,008670u , m p = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là
A. Tỏa ra 1,60218 MeV
B. Thu vào 1,60218 MeV
C. Tỏa ra 2,562112. 10 - 19 J.
D. Thu vào 2,562112. 10 - 19 J
Dùng proton bắn vào hạt nhân B 4 9 e đứng yên gây ra phản ứng: p + B 4 9 e → α + L 3 6 i . Phản ứng này tỏa năng lượng bằng W = 2 , 1 M e V . Hạt nhân L 3 6 i và hạt α bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt Li gần bằng:
A. 45 °
B. 150 °
C. 75 °
D. 120 °
Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân Be 4 9 đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt C 12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80 ο . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Động năng của hạt nhân C có thể bằng
A. 7,532 MeV
B. 0,589 MeV
C. 8,624 MeV
D. 2,155 MeV
Cho phản ứng hạt nhân H 1 2 + H 1 3 → H 2 4 e + n 0 1 . Biết khối lượng các hạt H 1 2 , H 1 3 , H 2 4 e , n 0 1 lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u; 1,0087u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,8 MeV
B. 17,6 MeV
C. 15,6 MeV
D. 16,7 MeV
Cho phản ứng hạt nhân 0 1 n + 92 235 U → 56 144 Ba + 36 89 Kr + 3 0 1 n + 200 MeV . Gọi M 0 là tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng; M là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng và cho u = 931 MeV / c 2 . ( M 0 – M ) có giá trị là
A. 0,2148u
B. 0,2848u
C. 0,2248u
D. 0,3148u