PTKCaCO3 = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 đvC
PTKNH3 = 14 + 1 x 3 = 17 đvC
=> Đáp án D
tớ tính mãi phân tử khối của CaCO3 nó ra 124 lận
PTKCaCO3 = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 đvC
PTKNH3 = 14 + 1 x 3 = 17 đvC
=> Đáp án D
tớ tính mãi phân tử khối của CaCO3 nó ra 124 lận
Câu 15. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: *
4 điểm
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Nguyên tử khối của Cu là:
A.
62 đvC
B.
64 đvC
C.
65 đvC
D.
63 đvC
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng *
4 điểm
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC
Tính phân tử khối của H 2 SO 3 :
A.
82 đvC
B.
84 đvC
C.
83đvC
D.
85 đvC
Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:
a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC
b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC
phân tử khối của hợp chất FeO là :
a.80đvC
b.160 đvC
c.81 đvC
c.72 đvC
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *