Phân tử khối của CaCO3 và NH3 lần lượt là:
A.17 đvC ; 100 đvC
B.90 đvC ; 100 đvC
C.90 đvC ; 14 đvC
D.100 đvC ; 17 đvC
Câu 15. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: *
4 điểm
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng *
4 điểm
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Tính phân tử khối của H 2 SO 3 :
A.
82 đvC
B.
84 đvC
C.
83đvC
D.
85 đvC
tính khối lượng theo gam của nguyên tử Cu (biết Cu có 64 đvc)
Phân tử khối của Ca₃(PO₄)₂ là ( Biết Ca: 40; P: 31; O: 16)
A) 310 đvC
B) 135 g
C) 135 đvC
D) 310 g
phân tử khối của hợp chất FeO là :
a.80đvC
b.160 đvC
c.81 đvC
c.72 đvC
Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:
a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC
b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC