Hợp chất nào sau đây trong phân tử có cả 3 loại liên kết (cộng hóa trị, ion và liên kết cho nhận) ?
A. KNO3
B. K2CO3
C. CH3COONa
D. HNO3
Có các phân tử sau: MgCl2, HBr, Na2O, KNO3, NH4Cl, H2SO4, CH3NH3NO3, CH4 . Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị
A. NH4Cl
B. H2O
C. NaCl
D. Ca(NO3)2.
Cho các phát biểu sau
1. Tinh thể ion kém bền do lực hút tĩnh điện kém
2. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion
3. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái
4. Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị phân cực
5. I2 có mạng tinh thể nguyên tử
6. Trong phân tử CH4, nguyên tử C có cộng hóa trị 4
7. Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố khác không
8. Số oxi hóa của hiđro trong mọi hợp chất luôn +1
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Cho các phát biểu sau:
1. Tinh thể ion kém bền do lực hút tĩnh điện kém
2. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion
3. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái
4. Phân tử CO2 có liên kết công hóa trị phân cực
5. I2 có mạng tinh thể nguyên tử
6. Trong phân tử CH4, nguyên tử C có cộng hóa trị 4
7. Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố khác không
Số oxi hóa của hidro trong mọi hợp chất luôn +1
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.
(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử.
(3) Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
(4) Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết mạnh.
(5) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, khá rắn vì liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất ion rất bền vững.
(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Cho phát biểu sau:
(a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4.
(d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit.
(e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H2SO4
B. H2S
C. NaNO3
D.HBr
Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?