a.\(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)\)
b.\(\left(3-\sqrt{x}\right)\left(2+\sqrt{x}\right)\)
a.\(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)\)
b.\(\left(3-\sqrt{x}\right)\left(2+\sqrt{x}\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(x^2-3\)
b) \(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 7-3a (a lớn hơn hoặc =0)
b.\(14x^2-11\)
c.3x-\(6\sqrt{x}\)-6
d.\(x\sqrt{x}-3\sqrt{x}-2\)
cách phân tích đa thức có dạng ax + b\(\sqrt{x}\) + c thành nhân tử với x > 0
từ đó phân tích đa thức x +8 \(\sqrt{x}\) + 7 thành nhân tử với x > 0
phân tích đa thứ thành nhân từ
a)\(x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x-1\)
b)\(\sqrt{ab}+2\sqrt{a}+3\sqrt{b}+6\)
phân tích đa thức thành nhân tử : \(x-6\sqrt{x-3}+6\)
phân tích đa thức thành nhân tử
\(x-5\sqrt{x}+6\)
phân tích đa thức thành nhân tử
\(x-6\sqrt{x}+8\)
phân tích đa thức thành nhân tử (với a b x y không âm, a> b)
a) xy - \(y\sqrt{x}\) + \(\sqrt{x}-1\)
b) \(\sqrt{ab}-\sqrt{by}+\sqrt{bx}+\sqrt{ay}\)
c) \(\sqrt{a+b}+\sqrt{a^2+b^2}\)
d) 12 - \(\sqrt{x}\) - x
phân tích đa thức thành nhân tử
\(x+2\sqrt{x-1}\) (với x≥1)
\(x-4\sqrt{x-2}+2\) ( với x ≥2)