\(a^4+4=a^4+4a^2+4-4a^2=\left(a^2+2-2a\right)\left(a^2+2+2a\right)\)
\(=a^4+4a^2+4-4a^2=\left(a^2+2\right)^2-4a^2\\ =\left(a^2-2a+2\right)\left(a^2+2a+2\right)\)
\(a^4+4=a^4+4a^2+4-4a^2=\left(a^2+2-2a\right)\left(a^2+2+2a\right)\)
\(=a^4+4a^2+4-4a^2=\left(a^2+2\right)^2-4a^2\\ =\left(a^2-2a+2\right)\left(a^2+2a+2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
Phân tích đa thức thành nhân tử A = x 2 – 5 x + 4
A. (x - 4).(x - 1)
B. (x – 4).(x + 1)
C. (x + 4).(x + 1)
D. Đáp án khác
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x^4+625
Phân tích đa thức thành nhân tử:
$x^4+4$
Phân tích đa thức thành nhân tử: a^4+a^2+1
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
(x-a)^4 + 4a^4
phân tích đa thức a^4+a^3+a^2+a thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
\(a,x^4-y^4\)
\(b,1-8x^3y^6\)