2x3 - x2 - 8x + 4 = x2(2x - 1) - 4(2x - 1) = (2x - 1)(x - 2)(x + 2)
2x3-x2 -8x+4=(2x3-x2)-(8x+4)
=x2(2x-1)-4(2x-1)
= (2x-1)(x2-4)
= (2x-1)(x-2)(x+2)
2x3 - x2 - 8x + 4 = x2(2x - 1) - 4(2x - 1) = (2x - 1)(x - 2)(x + 2)
2x3-x2 -8x+4=(2x3-x2)-(8x+4)
=x2(2x-1)-4(2x-1)
= (2x-1)(x2-4)
= (2x-1)(x-2)(x+2)
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
phân tích đa thức thành nhân tử
-2x3+x2+12
8x4+81
phân tích đa thức sau thành nhân tử
e) x4 - 2x3 + x2 f) 27y3 - x3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a,x4+8x+63
b,(x5+4)+(x3+4)-16
c,(x2+2x+7)+(x2-2x+4)(x2+2x+3)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x4 + 2x3 + 10x2 - 20x
b. x3 - x2y - xy2 + y3
c. x5 + x3 - x2 - 1
x4+2x3+x2-y2
x3+x2-2x-8
phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
d ) x 4 + 2 x 3 - 4 x – 4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 12xy + 9 y 2 - 8x + 12y,
b)3 x 2 + 20x - 7;
c) ( 3 x - 1 ) 4 + 2(9 x 2 - 6x + 1) + 1;
d) 2 x 3 -3 x 2 +2x - 1.