a)
(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
nhân vô rồi rút gọn đươc:
(a^2.b+2abc+c^2.b) +(a^2.c+c^2.a)+(a.b^2+b^2.c)
=b(a+c)^2 +ac(a+c)+ b^2(a+c)
=(a+c)(b(a+c)+ac+b^2)
=(a+c)(ab+b^2+bc+ac)
=(a+c)(b(a+b)+c(a+b))
=(a+c)(a+b)(b+c)
a)
(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
nhân vô rồi rút gọn đươc:
(a^2.b+2abc+c^2.b) +(a^2.c+c^2.a)+(a.b^2+b^2.c)
=b(a+c)^2 +ac(a+c)+ b^2(a+c)
=(a+c)(b(a+c)+ac+b^2)
=(a+c)(ab+b^2+bc+ac)
=(a+c)(b(a+b)+c(a+b))
=(a+c)(a+b)(b+c)
Phân tích đa thức thành nhân tử:\(A=ab\left(a-b\right)+bc\left(b-c\right)+ca\left(c-a\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử \(ab\left(a-b\right)+bc\left(b-c\right)+ca\left(c-a\right)\)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ:
\(bc\left(b+c\right)+ca\left(c-a\right)-ab\left(a+b\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(C=bc\left(a+d\right)\left(b-c\right)+ac\left(b+d\right)\left(c-a\right)+ab\left(c+d\right)\left(a-b\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(k,ab\left(a+b\right)-bc\left(b+c\right)-ca\left(c-a\right)\)
\(l,a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tư
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
67. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left(a+b+c\right)^3-\left(â+b-c\right)^3-\left(b+c-a\right)^3-\left(c+a-b\right)^3\)
b) \(abc-\left(ab+bc+ca\right)+\left(a+b+c\right)-1\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a. \(a.\left(b^2+c^2+bc\right)+b.\left(c^2+a^2+ca\right)+c.\left(a^2+b^2+ab\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(ab.\left(a+b\right)-bc.\left(b+c\right)+ac.\left(a-c\right)\)