Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Chiristabel_Chan

Phần nào làm đc thì mn cứ làm

Tim từ đồng nghĩa ; Xinh , Rét , Mẹ 

Tìm từ trái nghĩa : Hỗn Loạn

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Nhật Hạ
3 tháng 2 2019 lúc 17:54

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

Nick đã bj hack bởi tao...
3 tháng 2 2019 lúc 18:01

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.


Các câu hỏi tương tự
hoàng phương thảo
Xem chi tiết
XiaoJiii
Xem chi tiết
Lê Thị Vân Anh
Xem chi tiết
haru
Xem chi tiết
Ánh Ngọc Phan
Xem chi tiết
NHI Phan
Xem chi tiết
Ánh Ngọc Phan
Xem chi tiết
Nguyễn Lệ Chi
Xem chi tiết
Thái Thùy Trang
Xem chi tiết