Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
Trong các từ dưới đây,từ nào là từ láy:N:
Nhỏ nhắn , Nhỏ nhoi,Nhỏ nhẻ, Nhỏ nhẹ,nhỏ nhiên , mỏng manh, menh mông , Mênh mông, mệt mỏi,máu mủ, tuơi tắn, tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào ,ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì ,? Chúng có gì đặc biệt
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,meeng moonh,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,nghẫm nghĩ,ngon ngọt
HOK TỐT!
Bài 1: Cho các từ dưới đây,gạch chân dưới các từ lấy,nhưng từ còn lại là loại từ gì?Tại sao?
a)Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen.
b)Mỏng manh , mênh mông,mênh manh,mệt mỏi,máu mủ.
c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.
d)Ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Giải giúp mk và kb nha
1)tìm từ laý dưới đây:
nhỏ nhắn ,nhỏ nhoi , nhỏ nhẻ , nhỏ nhẹ nhỏ nhen , mỏng manh , mênh mông , mênh mang , mệt mỏi, máu mủ , tươi tắn , tươi cười , tươi tốt , ngây ngất , nghẹn ngaogf , ngẫm nghĩ , ngon ngọt
2)từ mỗi tiếng dưới đây ,em hãy tạo ra từ ghép có nghĩa phân loại ,một từ ghép có nghĩa tổng hợp
nhà , thuyền , xe , sách , sông , đường
Cho các từ sau:
Ngon ngọt, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ mỏng manh, ngây ngất, trắng trong, xanh xám, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, chim chóc, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá cóc, xấu xí.
- Các từ láy là:
- Các từ ghép là:
Cho các từ sau:
Ngon ngọt, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, trắng trong, xanh xám, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, chim chóc, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá cóc, xấu xí, thông minh.
- Các từ ghép là:
Các từ láy là:
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
Thanh thản,hiền hậu,run rẩy, lấp ló, cỏ cây, khúc khuỷu , thăm thẳm, xinh xắn, xa xưa, đi đứng, đối đáp, may mặc, đủng đỉnh, buôn bán, mỏng manh, ngổn nga
Bài 2: Tìm từ khác loại trong các phần
a, rì rào , róc rách , khanh khách , thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì , xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn,
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 3: Từ các tiếng nhẹ , tròn, ấm, rắn. hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành 2 từ ghép tổng hợp, 2 từ ghép phân loại, 2 từ láy