Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
Bài 2. Cho từ “gan dạ:
a. Em hiểu “gan dạ” nghĩa là gì?
…………………………………………………………………………………
b. Tìm một thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần “gan dạ".
……………………………………………………………………………………
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
đặt câu với từ gan dạ theo mẫu ai làm gì
Câu 10: Chọn các từ láy trong các từ dưới đây:
(Chọn nhiều đáp án đúng)
xinh xắn
lộng lẫy
xinh đẹp
rực rỡ
tráng lệ
mĩ lệ
Câu 11: Chọn các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”
(Chọn nhiều đáp án đúng) (1 Point) gan dạ trung thành dũng mãnh nhu nhược can trường Câu 12: Hãy chọn những câu khiến trong các câu dưới đây:(Chọn nhiều đáp án đúng)A. Mẹ ơi, mẹ mua cho con quyển sách này được không ạ?B. Xin ông hãy thả cháu ra.C. Con hãy kể lại cho ta nghe về bạn của con.D. Bạn Giang đã rất chăm chỉ học tập.E. Con nói cho mẹ xem hai con thú ấy ra sao nào!
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Phân biệt nghĩa của ba từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen. − Nhỏ nhắn: ............................................................................................................................... − Nhỏ nhẹ: ................................................................................................................................. − Nhỏ nhen: ...............................................................................................................................
Tìm từ gần nghĩa với từ "thám hiểm" và đặt một câu cầu khiến với từ vừa tìm được