Ta có: VC2H5OH = 250.400:100 = 100 (ml)
\(\Rightarrow V_{C_2H_5OH\left(20^o\right)}=\dfrac{100}{20}.100\%=500\left(ml\right)\)
Ta có: VC2H5OH = 250.400:100 = 100 (ml)
\(\Rightarrow V_{C_2H_5OH\left(20^o\right)}=\dfrac{100}{20}.100\%=500\left(ml\right)\)
trên nhãn một chai rượu VODKA 250ml có ghi 40 độ
a. Nêu ý nghĩa của con số 45độ
B. Tính thể tích rượu etylic có trong chai VODKA
C. Tính thể tích rượu 20 độ thu được khi pha loãng từ 250ml rượu VODKA 40 độ
Phải pha thêm vào 200ml rượu etylic 40 độ bao nhiêu gam rượu etylic để có được rượu etylic 60 độ? Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml
Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 40º thì thể tích rượu 40º thu được là bao nhiêu (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml):
A.3,68lít
B.3,86lít
C.3,768lít
D.4,58 lít
thể tích rượu 40 độ pha đc từ 200ml rượu etylic 50 độ là ?
a 250ml B. 300ml C. 350ML d.400m
thể tích rượu 40 độ pha đc từ 200ml rượu etylic 50 độ là ?
a 250ml B. 300ml C. 350ML d.400ml
Lên men 720 ml dung dịch glucozo 5% ( D= 1g /cm3) thành rượu etylic. a)Tính khối lượng rượu etylic thu được. b)Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được. Biết D= 0,8 g/ml.
Lên men 45 gam glucozơ thành rượu etylic. a)Tính khối lượng rượu etylic thu được. b)Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được. Biết Dr= 0,8 g/ml.
Câu 10:. Lên men 45 gam glucozơ thành rượu etylic. a)Tính khối lượng rượu etylic thu được. b)Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được. Biết Dr= 0,8 g/ml.
Lên men 1 lít ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu
A. 240 gam
B. 230 gam
C. 480 gam
D. 460 gam.