CTHH các loại phân tử CuO tạo ra từ các đồng vị:
63Cu16O, 65Cu16O, 63Cu17O, 65Cu17O, 63Cu18O, 65Cu18O
→ 6 loại.
CTHH các loại phân tử CuO tạo ra từ các đồng vị:
63Cu16O, 65Cu16O, 63Cu17O, 65Cu17O, 63Cu18O, 65Cu18O
→ 6 loại.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Số loại phân tử khí cacbonic tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu ?
A. 6
B. 12
C. 9
D. 18
Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O , 18O. Có tối đa bao nhiêu phân tử O2 có phân tử khối khác nhau tạo thành từ 3 loại đồng vị trên là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Giải thích giúp em.
a) Hidro có các đồng vị : 1H và 2H , Oxi có các đồng vị 16O, 17O và 18O. Hãy viết công thức
của các loại phân tử nước khác nhau? (ĐS: 9 công thức phân tử)
b) Liti có các đồng vị : 7 Li và 6 Li , Clo có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Hãy viết công thức của
các loại phân tử liti clorua khác nhau? (ĐS: 4 công thức phân tử)
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử nước khác nhau được tạo thành là
A. 9.
B. 12.
C. 18.
D. 27.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Số loại phân tử khí CO tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 12.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Khối lượng phân tử lớn nhất của các loại phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 44.
B. 45.
C. 48.
D. 49.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. Số loại phân tử NO2 tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là (biết NO2 có cấu tạo đối xứng)
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn silic có 3 đồng vị là 28Si, 29Si, 30Si. Số loại phân tử SiO2 tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.
B. 12.
C. 9.
D. 18.