A’= K.Am = K.T gốc => T gốc = 175
U’= K.Um = K. A gốc => A gốc = 520
G’= K.Gm = K.X gốc => X gốc =423
X’ = K.Xm = K.G gốc => G gốc = 286
A=T=A gốc + T gốc = 695
G=X= G gốc + X gốc = 709
Đáp án: A
A’= K.Am = K.T gốc => T gốc = 175
U’= K.Um = K. A gốc => A gốc = 520
G’= K.Gm = K.X gốc => X gốc =423
X’ = K.Xm = K.G gốc => G gốc = 286
A=T=A gốc + T gốc = 695
G=X= G gốc + X gốc = 709
Đáp án: A
Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A= 400, U = 360, G = 240, X = 480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là
A. A=T=380, G=X=360
B. A=T=360, G=X=380
C. A=180, T=200, G=240, X=360
D. A=200, T=180, G=120, X=240
Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là:
A. A=T=380, G=X=360
B. A=T=360, G=X=380
C. A=180, T=200, G=240, X=360
D. A=200, T=180, G=120, X=240
Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleotit các loại: A= 400; U= 360; G= 240; X= 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen là:
A. A= 180; G= 240
B. A= 380; G= 360
C. A= 360; G= 480
D. A= 760; G= 720
Ở 1 loài vi khuẩn, mạch bổ sung với mạch khuôn của gen có tỉ lệ các loại nucleotit A, T, G, X lần lượt là: 10%; 20%; 30% và 40%. Khi gen trên phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại A, trên mỗi mARN có 5 riboxom dịch mã 1 lần. Số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho phiên mã và số lượt tARN đã tham gia quá trình dịch mã là:
A. 7200 nucleotit và 5985 lượt tARN.
B. 3600 nucleotit và 1995 lượt tARN.
C. 3600 nucleotit và 5985 lượt tARN.
D. 1800 nucleotit và 2985 lượt tARN.
Gen có 90 chu kì xoắn và tỉ lệ X + G A + T = 1 , 5 .Mạch thứ I (mạch bổ sung) của gen có 90 N loại T và × =40% số Nucleotit mỗi mạch .Gen phiên mã cần được cung cấp 450 rNucleotit loại U . Số rNucleotit mỗi loại A,U,G,X môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã lần lượt là.
A. 1350,450 ,900,1800
B. 90 ,270 ,360 ,180
C. 450,1350 ,1800 ,900
D. 270 ,90,180 , 360
Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch là A=70; G=100; X= 90; T=80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 90
B. 180
C. 190
D. 100
Một gen có chiều dài 5100Ao, mạch (1) có A= 255, G= 360. Nếu mạch (1) là mạch gốc và gen phiên mã 5 lần. Tính số nu mỗi loại U và X môi trường phải cung cấp cho quá trình phiên mã?
A. U= 1275; X= 1800
B. U= 1380; X= 2160
C. U= 1200; X= 1440
D. U= 1380; X= 14402700
Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gen có G=20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X=276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần