Đáp án B
Quần thể tự thụ phấn có 100%Aa sau 3 thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền.
Đáp án B
Quần thể tự thụ phấn có 100%Aa sau 3 thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,45AA:0,30Aa:0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,360AA : 0,480Aa : 0,160aa.
B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,700AA : 0,200Aa : 0,100aa.
D. 0,360AA : 0,240Aa : 0,400aa.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 là
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa
B. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
C. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 là:
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40 aa
B. 7/10 AA : 2/10 Aa : 1/10 aa
C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 là:
A. 7 10 AA : 2 10 Aa : 1 10 aa.
B. 15 18 AA : 1 9 Aa : 1 18 aa.
C. 9 25 AA : 12 25 Aa : 4 25 aa
D. 21 40 AA : 3 20 Aa : 13 40 aa.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 là
A. 9/25 AA: 12/25 Aa: 4/25 aa
B. 7/10AA: 2/10Aa: 1/10aa.
C. 15/18 AA: 1/9 Aa: 1/18 aa
D. 21/40 AA: 3/20 Aa: 13/40aa
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 là:
A. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa.
B. 15/18AA : 1/9Aa : 1/18aa.
C. 9/25AA : 12/25Aa : 4/25aa.
D. 21/40AA : 3/20Aa : 13/40aa.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa
B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,1AA : 0,2Aa : 0,7aa
D. 0,2AA : 0,7Aa : 0,laa
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát như sau: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Sau bao nhiêu thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25%?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2