âu 4. Đâu là tác phẩm văn học nổi tiếng của Trung Quốc?
A. Kinh Thi. B. Li tao. C. Cửu Ca. D. Thiên vấn.
Câu 5. Các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại ra đời vào khoảng
A. thiên niên kỉ IV TCN. B. thiên niên kỉ III TCN.
C. thế kỉ IV TCN. D. thế kỉ III TCN.
Câu 10:Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của cư dân cổ đại phương Đông ( trong đó có Ai Cập) là:
A. chữ viết
B. thiên văn học và lịch pháp
C.toán học
D. chữ viết và lịch pháp.
Câu 11: Theo em kí hiệu diện tích dùng để thế hiện:
A. Ranh giới của 1 tỉnh
B. Lãnh thổ của 1 nước
C. Các sân bay, bến cảng
D. Các mỏ khoáng sản.
Câu 12: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
A.360
B.361
C.180
D.181
Câu 13: Hãy sắp xếp thông tin để biết những ngày lễ quan trọng của Việt Nam sau dựa theo loại lịch nào: Dương lịch: Tết Nguyên Đán, Ngày giải phóng miền nam thống nhất đất nước , Âm lịch: Giỗ tổ Hùng Vương, Ngày Quốc Khánh.
A. Dương lịch: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước , Ngày quốc Khánh. Âm lịch: Giỗ tổ Hùng Vương, Tết Nguyên Đán.
B. Dương lịch: Giỗ tổ Hùng Vương, Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. Âm lịch: Tết Nguyên Đán, Ngày Quốc Khánh.
C. Dương lịch: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước, Tết Nguyên Đán. Âm lịch: Giỗ tổ Hùng Vương, Ngày Quốc Khánh.
D. Dương lịch: Giỗ tổ Hùng Vương, Tết Nguyên Đán. Âm lịch: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước, Ngày Quốc Khánh
Câu 14: Iình học phát triển ở Ai Cập cổ đại vì:
khoảng thiên niên kỷ lll TCN ,người ai cập biết làm lịch cách năm 2022 bao nhiêu năm
Con người tìm thấy kim loại đồng vào thời gian nào? A. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ V TCN. C. Khoảng thiên niên kỉ III. D. Khoảng thiên niên kỉ IV.
Bài 6: Ai Cập cổ đại
- Tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập
- Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập
- Những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập
I. LỊCH SỬ
Bài 6: Ai Cập cổ đại
- Tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập
- Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập
- Những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập
Bài 7: Lưỡng Hà cổ đại
- Tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà.
- Quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà.
- Những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Lưỡng H
Bài 8: Ấn Độ cổ đại
-Điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
- Những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ.
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
- Đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
- Quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
-Những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc.
Bài 10: Hy Lạp cổ đại
- Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp
- Tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp
- Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp
Bài 11: La Mã cổ đại
- Điều kiện tự nhiên của La Mã.
- Tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã.
- Thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã.
Bài 12: Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước thế kỉ X
- Vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á.
- Quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII
- Sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X
- Những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
Bài 14: Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc
- Thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.
Con người biết chế tạo công cụ bằng sắt vào khoảng thời gian nào ?
A.Khoảng cuối thiên niên kỉ 2 đầu thiên niên kỉ 1 TCN
B.Khoảng 3500 năm TCN
C.Khoảng 2000 năm TCN
D.Khoảng 3000 năm TCN
19. Ai là người thống nhất Trung Quốc?
A.Tần Thủy Hoàng
B. Lưu Bang
C. Khổng Tử
D. Tư Mã Thiên
loại chữ viết đầu tiên của loài người là:
a)chữ tượng hình b)chữ tượng ý
c)chữ giáp cốt d)chữ triện