nước tiểu đầu ko có máu và protein
còn máu có chứa tế bào máu và protein
nước tiểu đầu ko có máu và protein
còn máu có chứa tế bào máu và protein
Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật thân mềm, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
II. Máu có sắc tố hemoxianin.
III. Máu và nước mô tiếp tục trực tiếp với các tế bào.
IV. Tim chưa phân hóa.
V. Giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khi nói đến hệ tuần hoàn ở động vật thân mềm, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
II. Máu có sắc tố hemoxianin.
III. Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
IV. Tim chưa phân hóa.
V. Giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Ở những loài có hệ tuần hoàn hở, máu được bơm vào xoang cơ thể với một áp lực thấp.
2. Ở châu chấu, hệ tuần hoàn không có chức năng vận chuyển khí.
3. Ở những loài có hệ tuần hoàn kín, máu không tiếp xúc trực tiếp với các tế bào mà thông qua dịch mô.
4. Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín có áp lực máu cao và di chuyển theo một chiều nhất định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm và tế bào không nhờ máu vận chuyển có ở
A. Con cá voi
B. Con kiến
C. Con chim sẻ
D. Con giun đất
Những nguyên nhân cơ bản có thể gây nên bệnh ung thư ở người là:
(1) Tế bào bị đột biến nhiều lần khiến tế bào không còn khả năng đáp ứng lại cơ chế điều khiển phân bào làm tế bào phân chia liên tục.
(2) Tiếp xúc với hóa chất độc hại.
(3) Tế bào bị đột biến nhiều lần có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển vào máu tái lập khối u ở nhiều nơi khác trong cơ thể.
(4) Do đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
(5) Con người tiếp xúc với tia phóng xạ.
(6) Do xuất hiện của các vi rut gây ung thư.
A. 1; 2; 4; 5; 6.
B. 2; 4; 5; 6.
C. 1; 3; 5; 6
D. 1; 4; 5; 6.
Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào
A. qua thành tĩnh mạch và mao mạch
B. qua thành mao mạch
C. qua thành động mạch và mao mạch
D. qua thành động mạch và tĩnh mạch
Một tài xế taxi cân nặng 55kg nếu uống 100g rượu thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 2‰. Có khoảng 1,5g rượu được bài tiết ra khỏi cơ thể trong 1 giờ cho 10kg khối lượng cơ thể. Ngay sau khi uống rượu, người đó lái xe và gây ra tai nạn giao thông rồi bỏ chạy. Cảnh sát đã bắt được anh ta sau đó 3 giờ và khi thử mẫu máu của anh ta lúc đó có hàm lượng rượu là 1‰
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(1) Lúc người tài xế này gây tai nạn thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 1,49‰
(2) Khi một người uống quá nhiều rượu thì tế bào gan hoạt động để cơ thể không bị đầu độc.
(3) Trong tế bào gan, Lizoxom và bộ máy Golgi tạo những túi tiết để bài xuất chất độc ra khỏi tế bào.
(4) Gan nhiễm mỡ là hiện tượng tích mỡ trong tế bào gan, xảy ra ở những người uống rượu nhiều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một tài xế taxi cân nặng 55kg nếu uống 100g rượu thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 2‰. Có khoảng 1,5g rượu được bài tiết ra khỏi cơ thể trong 1 giờ cho 10kg khối lượng cơ thể. Ngay sau khi uống rượu, người đó lái xe và gây ra tai nạn giao thông rồi bỏ chạy. Cảnh sát đã bắt được anh ta sau đó 3 giờ và khi thử mẫu máu của anh ta lúc đó có hàm lượng rượu là 1‰
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(1) Lúc người tài xế này gây tai nạn thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 1,49‰
(2) Khi một người uống quá nhiều rượu thì tế bào gan hoạt động để cơ thể không bị đầu độc.
(3) Trong tế bào gan, Lizoxom và bộ máy Golgi tạo những túi tiết để bài xuất chất độc ra khỏi tế bào.
(4) Gan nhiễm mỡ là hiện tượng tích mỡ trong tế bào gan, xảy ra ở những người uống rượu nhiều
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3