Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. alway
B. play
C. have
D. face
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. like
B. evening
C. dinner
D. film
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A early
B my
C usually
D city
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới)
1. Label the place. (Gọi tên các địa điểm)
[Trò chơi ô chữ]
1. WHO đã thống nhất tên gọi dịch bệnh này?
2. Một trong những ngành nghề bị ảnh hưởng lớn bởi COVID-19?
3. Con đường giúp Việt Nam hướng tới mục tiêu trở thành quốc gia thịnh vượng vào năm 2035?
4. Loại gạo nào tại Việt Nam được cấp chứng nhận ngon nhất thế giới?
5. Từ này dùng để chỉ sự chung sức, quyết tâm của một tập thể?
6. Hoạt động thường được tổ chức cuối năm, cùng với khen thưởng?
7. Hoạt động này thường được thông qua các thể chế như tập đoàn, công Nhưng cũng có thể là hoạt động tự thân của các cá nhân như sản xuất, buôn bán nhỏ kiểu hộ gia đình.
8. Quy trình biến một ý tưởng hoặc phát minh thành hàng hóa hoặc dịch vụ tạo ra giá trị hoặc các khách hàng sẽ trả tiền cho hàng hóa/dịch vụ đó.
9. Hoạt động được đại đa số người dân quan tâm nhất trong thời điểm hiện tại, liên quan đến dịch COVID-19.
10. Ngành nào bị thiệt hại ước tính 30.000 tỷ doanh thu trong năm 2020 vì dịch COVID-19?
Chọn từ có trọng âm khác:
A. lesson
B. Science
C. pupil
D. tomorrow
Chọn từ có trọng âm khác:
A. homework
B. afternoon
C. exercise
D. centre
Chọn từ có trọng âm khác:
A. after
B. morning
C. often
D. before
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
Khoanh tròn từ khác loại
1) football | volleyball | picnic | table tennis |
2) great | attractive | interesting | travel |
3) teacher | engineer | warmer | driver |
4) festival | week | year | month |
5) sing | song | draw | read |
Gạch chân từ đúng.
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Chọn đáp án đúng
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.
1) .................................................................?
My mother has a fever
2) .................................................................?
Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi
5) .........................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
...............................................................................................................................
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
........................................................................................
4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
..................................................................................................................................
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
.........................................................................................................................