Đáp án D
Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Đáp án D
Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Chọn từ có trọng âm khác:
A. homework
B. afternoon
C. exercise
D. centre
Chọn từ có trọng âm khác:
A. after
B. morning
C. often
D. before
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. alway
B. play
C. have
D. face
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. like
B. evening
C. dinner
D. film
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A early
B my
C usually
D city
Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau
What are you going.......... tomorrow?
A. to do
B. do
C. did
D. doing
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
Khoanh tròn từ khác loại
1) football | volleyball | picnic | table tennis |
2) great | attractive | interesting | travel |
3) teacher | engineer | warmer | driver |
4) festival | week | year | month |
5) sing | song | draw | read |
Gạch chân từ đúng.
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Chọn đáp án đúng
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.
1) .................................................................?
My mother has a fever
2) .................................................................?
Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi
5) .........................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
...............................................................................................................................
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
........................................................................................
4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
..................................................................................................................................
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
.........................................................................................................................
Mark the word stress. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó đọc to các từ đó)
Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? |
a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |