Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số 7 ở hàng phần nghìn?
A.0,0705
B. 0,7005
C. 0,0075
D. 0,0507
Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.2,1; 2,01; 1,2; 1,02
B. 1,02; 1,2; 2,01; 2,1
C. 1,02; 2,01; 1,2; 2,1
D. 1,2; 1,02; 2,1; 2,01
Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A.35; 9,8; 9,35; 9,07
B. 9,07; 9,8; 9,35; 35
C. 35; 9,07; 9,35; 9,8
D. 9,07; 9,35; 9,8; 35
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2dm3 17cm3 = ………..cm3 là:
A.217
B. 2170
C.2,17
D.2017
Câu 10: Đổi 84 phút = ……giờ …….phút
A.8 giờ 4 phút
B. 1 giờ 14 phút
C. 1 giờ 24 phút
D. 2 giờ 24 phút
Dãy số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2,9; 4,03; 5,1; 5,01
B. 4,03; 5,1; 5,01; 2,9
C. 5,1; 5,01; 4,03; 2,9
Ghi Đ, S vào ô trống
□ a) 7 tấn 25kg = 725kg
□ b) Các số thập phân dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 7,926; 9,726; 9,76; 9,762
Trong các dãy số dưới đây vậy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là A.0,07;0,5;0,14;0,8 B.0,5;0,07;0,14;0,8 C.0,14;0,5;0,07;0,8 D.0,8;0,5;0,14;0,07
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 10x18 / 27x15
b) 1x2x3x4x5x6 / 7x8x9
c)1 1/2 x 1 1/3 x 1 1/4 x 1 1/5
d)1 1/2 : 1 1/3 : 1 1/4 : 1 1/5
2.Từ các số 0,1,2,3 hãy viết các số thập phân bé hơn 1, phần thập phân có ba chữ số khác nhau . Xếp các số đó theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
b)Từ lớn đến bé :
3. Viết năm số ở giữa 0,1 và 0,2. Xếp các số đó theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
b)Từ lớn đến bé :
a)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bế đến lớp là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
b)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
1 . Với các chữ số 2 , 3 , 4 hãy viết các số thập phân có ba chữ số khác nhau , mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân . Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
2. Hãy viết năm số thập phân ở giữa 0 và 0,1 . Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn