Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2016 |
Trung Quốc |
239 |
698 |
1649 |
6101 |
11199 |
Thế Giới |
12360 |
29357 |
40888 |
65955 |
75848 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 - 2016?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2016 |
Trung Quốc |
239 |
698 |
1649 |
6040 |
11199 |
Thế giới |
12360 |
29457 |
40888 |
65648 |
75848 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 – 2016
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.