Em nên tìm hiểu kĩ hành trình khám phá của Columbus, sau đó so sánh các kết quả, nhận định của Columbus và người dân thời kì đó với những kết quả, vị trí địa lí hiện nay để tìm ra sự khác biệt nhé. Sau đó em sẽ nảy sinh ra các câu hỏi.
Em nên tìm hiểu kĩ hành trình khám phá của Columbus, sau đó so sánh các kết quả, nhận định của Columbus và người dân thời kì đó với những kết quả, vị trí địa lí hiện nay để tìm ra sự khác biệt nhé. Sau đó em sẽ nảy sinh ra các câu hỏi.
Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến. Càng về chí tuyến càng phát triển mạnh đúng hay sai?
Xavanlaf cảnh quan tiêu biểu của môi trường này đúng hay sai?
GIÚP MÌNH NHA!
Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi
A. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúc
Câu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?
A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp.
Câu 3:Ở môi trường vùng núi, Khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào?
A.Theo độ cao và theo hướng sườn. B. Theo vĩ độ C. Theo vị trí gần hay xa biển. D. Không thay đổi.
Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DT…triệu km2?
A.10. B.42. C.hơn 30. D.44
Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và địa dương B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Mỹ và châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực.
Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A.Nóng và khô. B.Nóng và ẩm quanh năm C.Lạnh và khô quanh năm. D.Ẩm và ôn hòa.
Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của Châu Phi?
A. Bán đảo Xô-ma-li B.Dãy Atlat C.Mũi Hảo Vọng D.Đảo Ma-đa-gaxca
Câu 8: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng Công nghiệp toàn TG?
A.40. B.60. C.2. D.80
Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi
Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào?
A. Nóng quanh năm B. Ôn hòa quanh năm C. Lạnh quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh.
Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi?
A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông
Câu 13: Châu Phi chủ yếu nằm ở:
A. Môi trường đới B. Môi trường C. Môi trường đới D. Môi trường đới lạnh.
nóng xích đạo ẩm. ôn hòa.
Câu 14: Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu Phi là:
A. Công –Gô. B. CH Nam Phi. C. Tuy –ni – di, Xu - đăng. D. Ma - rốc, Ăng – gô - la.
Câu 15: Địa hình phía Đông của khu vực Trung Phi có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là bồn địa trũng. B. Có nhiều đồng bằng rộng. C. Chủ yếu là núi trẻ D. Bị nâng lên rất mạnh nên có độ cao lớn nhất Châu Phi.
Câu 16: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Nhiệt đới.
Câu 17: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu 18: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 19: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
A. Mưa axít. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô zôn bị thủng. D. Thủy triều đỏ.
Câu 21: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức.
Câu 22: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém.
Câu 23: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 29: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 30: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng.
Câu 31: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 32: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 33: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu 34: Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-g
Câu 11. Những nơi có khí hậu địa trung hải là:
A.Ở gần xích đạo; B. Ở gần cực;
C. Ở gần chí tuyến; D. Gần vĩ độ 60 độ;
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình ở Australia
Câu 2: Vì sao Australia lại có khí hậu khô hạn
Câu 3: a, Trình bày 1 số biện pháp bảo vệ rừng Amazon
b, Phân tích những nét đặc sắc về sinh vật ở Australia
Câu 4: Băng tan ở Nam Cực đáng động như thế nào đến thiên nhiên ở Trái Đất
Giúp mik với ạ
Giới hạn đới ôn hoà nằm ở
A.Giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
B.Từ xích đạo về chí tuyến Bắc
C.Từ xích đạo về chí tuyến Nam
D.Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Cô địa gửi đề KT, hạn nộp là mai rồi, ai rảnh thì giúp mình vớiiii
Câu 1. Đới nóng nằm trong khoảng từ:
A. Xích đạo đến chí tuyến bắc
B. Xích đạo đến chí tuyến nam
C. Chí truyến bắc đến chí tuyến nam
D. Chí truyến bắc đến vòng cực bắc
môi trường nhiệt đới có:
A. lượng mưa càng về gần chí tuyến càng ko ổn định, lúc tăng, lúc giảm
B.lượng mưa càng về gần các chí tuyến càng giảm dần
C.lượng mưa càng về gần các chí tuyến càng tăng dần
D.lượng mưa càng về gần xích đạo càng giảm dần
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
cần gấp ;-;