1F
2A
3H
4B
5C ( theo mình ở đay phải thêm spend less time to watching TV )
6D
7E
8G
1F
2A
3H
4B
5C ( theo mình ở đay phải thêm spend less time to watching TV )
6D
7E
8G
Dịch sang tiếng Anh:
Phục vụ cộng đồng là một công việc cộng đồng, vì vậy tôi rất thích tham gia vào công việc thị nguyện. Năm ngoái, tôi đã tham gia vào tổ chức " Làm bạn đồng hành". Chúng tôi đã quyên góp quần áo, sách vở cho trẻ em nghèo ở vùng miền núi. Chúng tôi còn tổ chức những lớp học buổi tối cho trẻ em lang thang. Ngoài ra, chúng tôi còn quyên góp tiền cho những người đang gặp khó khăn. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi làm công việc thị nguyện bởi vì tôi có thể thấy được những người nghèo hạnh phúc như thế nào khi họ nhận được những món quà nhỏ này.
Ai nhanh và đúng mình tick nha!!!
Chán qué... Coáai rảnh chat zới mik (ở đây) bằng tiếng anh không mai thi ròi chat như thế này vừa đỡ chán vừa ôn thi :>
Viết 1 đoạn văn bàng tiếng anh
Nội dung: thời gian rảnh vào cuối tuần bạn làm gì
giúp mk với
Viết 1 đoạn văn ngắn nói về ngày Tết ở quê e! Mơn mn nhìu! Ai rảnh r kb luôn vs mk ik
ai rảnh giúp mik với
Each sentence below contains an error. Choose the A, B, C or D
29. Next week new glass will be installing in the windows to stop heat escaping.
A B C D
30. At this time in next two months, we are going to have a free solar shower.
A B C D
31. They will be organized a shop about clean and safe energy sources next Wednesday.
A B C D
32. We will be replacing natural gas for heating by solar energy at the end of next year.
A B C D
33. Our house will provide with biogas and low energy light bulbs next month.
A B C D
34. The children felt very terrifying when they watched that horror film terrified.
A B C D
EX11. Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành những câu hoàn chỉnh.
1. I/ think/ I/ hear/ that song/ before/./
________________________________________________________________.
2. They/ not/ come/ yet/./
________________________________________________________________.
3. Jim/ already/ invite/Shirley/ his party/./
________________________________________________________________.
4. John and Julie/ have/ their house/ about two years/./
________________________________________________________________.
5. She/ not take/ her driving test/ yet/./
________________________________________________________________.
6. Mary/ be/a translator/ since/ she/ leave/ university/./
________________________________________________________________.
7. You/ ride/ your new car/ yet/?/
________________________________________________________________?
8. Paul/ ever/ meet/ a famous person/?/
________________________________________________________________?
9. Up to now/ Peter/ receive/ 5 awards/./
________________________________________________________________.
10. It/ be/ ages/ we/ last/ talk/./
________________________________________________________________.
ét ô ét (SOS)
khẩn, tin vui cho những ai hay giúp người khác, hãy giải giúp tôi
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Your music is different as me.
A.Correct
B.Incorrect
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
I haven't got some vegetables for dinner.
A.Correct
B.Incorrect