Đáp án B
Ta phân tích từ bảng và đáp án cho đỡ rối.
+ Thấy Z luôn tan vô hạn trong nước nên nó là ancol etylic → loại A với D
+ Phenol là chất lỏng , glyxin là chất rắn nên chỉ có glyxin trước khi sôi mới phân hủy .
Đáp án B
Ta phân tích từ bảng và đáp án cho đỡ rối.
+ Thấy Z luôn tan vô hạn trong nước nên nó là ancol etylic → loại A với D
+ Phenol là chất lỏng , glyxin là chất rắn nên chỉ có glyxin trước khi sôi mới phân hủy .
Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(4) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây
A. Phenol, ancol etylic, glyxin
B. Phenol, glyxin, ancol etylic
C. Glyxin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, glyxin, phenol
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Phenol, glyxin, ancol etylic
B. Glyxin, phenol, ancol etylic
C. Ancol etylic, glyxin, phenol
D. Phenol, ancol etylic, glyxin
Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. Trong số bốn chất là (1) ancol etylic, (2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. Trong số bốn chất là
(1) ancol etylic,
(2) phenol (C6H5OH),
(3) axit axetic, và
(4) glyxin,
có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là:
A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Ancol etylic, glyxin, phenol.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái (ở điều kiện thường) |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100 ml) |
|
20°C |
90°C |
||||
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
|
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
|
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
X,Y,Z tương ứng là:
A. phenol, glyxin, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin
D. glyxin, phenol, ancol etylic