Nhận xét, xử lí bảng số liệu
Dựa vào bảng số liệu dưới đây
Tên nước | GDP (triệu USD) | Cơ cấu trong GDP(triệu USD) | ||
Công nghiệp | Nông nghiệp | Dịch vụ | ||
Ca-na-đa | 677178 | 182838,06 | 33858,9 | 460481,04 |
Hoa Kì | 10171400 | 2644564 | 203428 | 7323408 |
Mê-hi-cô | 617817 | 172988,76 | 24712,68 | 420115,56 |
a) Cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP ở Bắc Mĩ. (năm 2001)
b) Theo e quốc gia nào có nền kinh tế pt nhất, vì sao?
c) So sánh tỉ trọng giữa các ngành kinh tế của 3 quốc gia trên
d) Theo em biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng các ngành kinh tế của các quốc gia trên
e) Tính cơ cấu từng ngành của các quốc gia trong tổng GDP.