ngành dịch vụ của hoa kì trong cơ cấu kinh tế năm 2001 chiếm tỉ trọng là 72
ngành dịch vụ của hoa kì trong cơ cấu kinh tế năm 2001 chiếm tỉ trọng là 72
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện tỉ trọng cơ cấu các ngành kinh tế ở Hoa Kì năm 2001? *
A .Đường
B.Cột
C.Miền
D.Tròn
cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của ôtraylia năm 2001 ( đơn vị %)
ngành kinh tế | ôtraylia |
nông nghiệp công nghiệp dịch vụ | 3 26 71 |
a. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của ôtraylia
b.qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét cần thiết
Ngành dịch vụ cảu Hoa kì chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu GDP
Dịch vụ bao gồm các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế bắc mĩ là:
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Ngành chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu là ngành nào trong các ngành dưới đây?
A. Thương mại
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
Câu 31. Quốc gia có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất ở khu vực Bắc Mỹ là:
A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau.
Câu 32. Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp ở Hoa Ki và
Ca-na-da:
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 34. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu. B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Câu 35. NAFTA gồm có những thành viên:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô. D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 36. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1990. B. Năm 1991. C. Năm 1992. D. Năm 1993.
Câu 37. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường xích đạo.
C. Môi trường ôn đới. D. Môi trường cận nhiệt đới.
Câu 38. Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mỹ?
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Đồng bằng rộng lớn nối tiếp nhau.
Câu 40. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho phía Tây Nam Mĩ khô hạn?
A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.
Ngành dịch vụ của Bra-xin chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu GDP
Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.