Đáp án A
Trong các nhân tố tiến hóa thì chỉ có
CLTN là nhân tố làm thay đổi tần số
alen và thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định, là nhân tố quy định
chiều hướng tiến hóa của sinh giới..
Đáp án A
Trong các nhân tố tiến hóa thì chỉ có
CLTN là nhân tố làm thay đổi tần số
alen và thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định, là nhân tố quy định
chiều hướng tiến hóa của sinh giới..
Cho những nhận xét sau:
(1) Đột biến gen và di-nhập gen đều có thể tạo ra vốn gen phong phú cho quần thể.
(2) Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng trong việc quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên và di-nhập gen đều có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
(5) Giao phối ngẫu nhiên và đột biến gen đều là nhân tố tiến hóa vô hướng.
(6) Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
(7) Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen một cách đột ngột.
(8) Đột biến thay đổi tần số alen chậm nhất, chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh nhất.
Có bao nhiêu nhận xét sai?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3.
Cho các nhân tố sau:
(l) Chọn lọc tự nhiên. (2)Giao phối ngẫu nhiên. (3)Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Cách li địa lý. (5) Dòng gen (6) Đột biến.
Có bao nhiêu nhân tố là nhân tố tiến hóa
A.2
B.3
C.4
D.5
Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở những điểm nào sau đây?
1. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động tới từng cá thể riêng lẻ mà tác động tới cả quần thể.
2. Chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật.
3. Chọn lọc tự nhiên không tác động tới từng gen mà tác động tới toàn bộ vốn gen
4. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.
A. 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Cho các nội dung về tiến hoá như sau:
(1). Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(2). Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.
(3). Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp
(4). Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại alen trội.
(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiế lên kiểu gen.
(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
Có những nội dung nào đúng?
A. 2, 4, 5.
B. 1, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, cho các phát biểu sau đây:
(1) Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
(2) Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
(3) Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
(4) Thường biến không có nghĩa gì với quá trình tiến hóa.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Những nhân tố nào dưới đây tạo nên nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa?
(1)Đột biến (2)Chọn lọc tự nhiên (3)Giao phối ngẫu nhiên (4)Các nhân tố ngẫu nhiên
A. (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1) và (4)
Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, những nhân tố nào làm biến đối tần số alen không theo một hướng xác định?
1 – đột biến 2- Di - nhập gen 3-Yếu tố ngẫu nhiên
4 – Giao phối không ngẫu nhiên 5- Chọn lọc tự nhiên
A. 1,3,5
B. 2,3,4
C. 2,4,5
D. 1,2,3
Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong các phát biểu sau về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phát biểu sau:
1. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
2. Điều kiện địa lý là nhân tố ngăn cản các cá thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
3. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật từ đó tạo ra loài mới
4. Giao phối là nhân tố làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình, hình thành nên vô số biến dị tổ hợp
5. Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên là nhân tố cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 7