Đáp án: C. địa hình
Giải thích: (trang 34 SGK Địa lí 9).
Đáp án: C. địa hình
Giải thích: (trang 34 SGK Địa lí 9).
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á?
A. Vị trí địa lí.
B. Độ cao.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
Câu 11. Vùng tây bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan của khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu
A. ôn đới lạnh.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 12. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
A. Sông Hoàng Hà.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 1. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á?
Câu 2. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình?
Nhân tố chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hoá rõ rệt theo chiều Bắc- Nam là do:
A) lãnh thổ kéo dài tới 15 độ vĩ tuyến
B) gió mùa Đông Bắc mang theo khối khí lạnh tràn về
C) địa hình dồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
D) các hướng núi vòng cung và Tây Bắc - Đông Nam
k một người đầu :>
Nêu đặc điểm gió mùa mùa hạ, mùa đông ở Đông Nam Á. Gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu khu vực Đông Nam Á?
Ý nào không phải là khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?
A.
Nằm giữa ba châu lục.
B.Địa hình nhiều núi, cao nguyên.
C.Khí hậu khô hạn.
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
5 PHÚT THÔI CÁC CHỊ OIII
Câu 12. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
Câu 13. Hệ thống núi, sơn nguyên của khu vực Đông Á phân bố chủ yếu ở
A. phía tây Trung Quốc. B. phía đông Trung Quốc.
C. bán đảo Triều Tiên. D. toàn bộ phần đất liền.
Câu 14. Dãy núi được coi “hàng rào khí hậu” giữa khu vực Trung Á và Nam Á là dãy
A. Gát Đông. B. Gát Tây. C. Hi-ma-lay-a. D. Côn Luân.
Câu 15. Dân cư Nam Á tập trung đông ở khu vực
A. sơn nguyên Đê-can. B. đông bắc Ấn Độ.
C. đồng bằng, ven biển. D. vùng núi Hi-ma-lay-a.
Câu 16. Kiểu khí hậu phổ biến trong các vùng nội địa châu Á là kiểu
A. lục địa. B. núi cao. C. hải dương. D. địa trung hải.
Câu 17. Châu Á là châu lục có diện tích rộng lớn thứ mấy thế giới?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 18. Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu là do
A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. chính sách dân số.
Câu 19. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở châu Ávì thích hợp với
A. đất đỏ bandan màu mỡ, khí hậu mát mẻ.
B. khí hậu ấm áp, đất đồi núi lớn.
C. đồng bằng màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
D. khí hậu nóng khô, đất mặn ven biển lớn.
Câu 20. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
Câu 21. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng, đồi
Miền khí hậu phía Bắc có mùa đong lạnh nhất do : A Mùa đông kéo dai từ tháng 3 đến tháng 5 B Miền nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta , mùa đông chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Đông Bắc lạnh khô từ lục địa phương bắc tràn về C Cuối mùa đông mưa phùn đặc biệt là miền Đông Bắc D Có năm nhiệt độ xuống thấp 1-2°C sương muối giá rét
Câu1: Khu vực ở châu Á phổ biến có gió mùa là
A. Trung Á, TNÁ
[B]. Đông Á, ĐNÁ, Nam Á
C. Đồng bằng Tây xi-bia
D. Cao nguyên Tây Tạng
Câu 2: Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, phức tạp là do
A. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp ngăn ảnh hưởng của biển, đại dương vào sâu trong lục địa
B. Điều kiện tự nhiên tốt, vị trí giáp nhiều châu lục, đại dương
C. Có nhiều cao nguyên đồ sộ, đồng bằng lớn
D.Diện tích lớn, nhiều núi cao, sông dài, thủy chế phức tạp
Câu 3: Sông ở trung Á, TNÁ phần hạ lưu lượng nước ít dần là do
A. Nguồn nước cấp chủ yếu do băng tan
B. Khí hậu nóng ẩm làm mưa rơi ở thượng lưu nhiều
C. Khí hậu nóng khô làm nước bốc hơi, 1 phần khác bị thấm vào cát
D. Lòng sông ở hạ lưu thu hẹp
Câu 4: Thiên nhiên châu Á gây nhiều khó khăn cho con người bởi
A. Núi cao hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường
B. Nguồn tài nguyên biển đảo phong phú, đa dạng, nhưng khai thác ít
C. Phát triển kinh tế kết hợp bảo vệ môi trường chưa tốt
D. Núi cao hiểm trở, đồng bằng rộng lớn
Câu 5: Điền mũi tên, tên chủng tộc để hoàn thành sơ đồ sau ( 1 đ )
Bắc Á, Đông Á, ĐNÁ Trung Á, TNÁ, Nam Á 1 phần ĐNÁ, Nam Á
Câu 6: châu Á kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ
A.70 B. 72 C. 74 D.76
Câu 7: Đi theo hướng từ Bắc xuống Nam khí hậu châu Á có mấy đới
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Châu Á tiếp giáp các đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương,Thái Bình Dương
D. Nam Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Câu 9: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Á là?
A. Cooc-đi-e B. An-đơ
C. An-pơ D. Hi-ma-lai-a
Câu 10: Vì sao các vùng cận cực, ven hai bên đường chí tuến dân cư tập ít?
A. Khí hậu giá lạnh, khô hạn (khắc nghiệt).
B. Hạn chế về năng lượng.
C. Không có nguồn khoáng sản.
D. Do ý thức kế hoch5 hoá gia đình tốt.
Câu 11: Vì sao châu Á là nơi ra đời các tôn giáo lớn của thế giới?
A. Nhu cầu tâm linh trong hoạt động KT-XH (sản xuất nông nghiệp).
B. Cần lao động trong sinh hoạt đời sống.
C. Do sớm phát triển văn minh cổ đại
D. Do mê tín dị đoan.
Câu 12: Quốc gia sớm phát triển công nghiệp nhờ cải cách của Minh trị thiên Hoàng?
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Ả Rập và I-ran.
D. Nhật bản
Câu 13: Các nước công nghiệp mới (NIC) là sự chuyển đổi sản xuất, thu nhập từ?
A. Nông nghiệp cổ truyền sang hiện đại
B. Nông nghiệp sang công nghiệp
C. Cả A, D đúng
D. Nông nghiệp với ứng dụng cơ giới hoá.
Câu 14: các nông sản chủ yếu của khu vực khí hậu gió mùa là?
A. Lúa gạo, cà phê,, lợn, trâu bò.
B. Lúa gạo, chè, ô-liu, củ cải đường.
C. Nho, cam chanh, lúa mì
D. Cừu, dê, chà là, ngô.
II- TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy nêu đặc điểm vị trí địa lí châu Á ?
Câu 2.Trình bày các đặc điểm về dân cư, xã hội châu Á? Vì sao dân số châu Á đông nhất thế giới ?
Câu 4. Cho biết tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á sau thế chiến II chuyển biến ra sao ?
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu sau
( Đơn vị: Triệu dân)
Năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1990 | 2019 |
Số dân | 600 | 880 | 1402 | 3110 | 4591 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số châu Á
b/ Nêu nhận xét sự gia tăng dân số đó
Ý nào nói không đúng về nguyên nhân khu vực Nam Á đông dân:
A. Địa hình rộng lớn, bằng phẳng
B. Khí hậu gió mùa nóng ẩm
C. Nhiều sông lớn
D. Kinh tế rất phát triển