a: \(=\dfrac{-1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\cdot x^2y\cdot xy^2=\dfrac{-1}{3}x^3y^3\)
b: \(=2xy^2\cdot\dfrac{1}{9}x^4y^6=\dfrac{2}{9}x^5y^8\)
a: \(=\dfrac{-1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\cdot x^2y\cdot xy^2=\dfrac{-1}{3}x^3y^3\)
b: \(=2xy^2\cdot\dfrac{1}{9}x^4y^6=\dfrac{2}{9}x^5y^8\)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a)1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b)(-x^2y).1/2x^2y^3.(-2xy^2z)^2
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc
a, 1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b, (-x^2y)^3.1/2x^2y^2.(-2xy^2z)^3
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức:
a) \(A=\left(-2x^2y^3z\right).\frac{1}{4}xy.5x^3\)
b) \(B=3x^2y+2xy^2-\frac{1}{3}x^2y+3xy^2+\frac{4}{3}x^2y-2xy^2\)
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x^
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3xy^2
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau đó tìm bậc của chúng
1) 2xy.(-3x^2y^4x)
2) (-2x^2y^3)^2(1/2x^3y^2)
Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau
a, \(-3x^2y.\frac{2}{3}xy^3\)
b,\(-2x^2y.\frac{2}{3}x^2y^2\)
Thu gọn đa thức sau
Q=x^2 + 2xy - 3x^3 + 2y^3+3x^3-y^3
P=1/3x^y+ xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y