Đáp án D
Chọn D vì glucozơ có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3.
Đáp án D
Chọn D vì glucozơ có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3.
Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ?
A. Nước vôi trong
B. Giấm
C. Giấy đo pH
D. Dung dịch AgNO3
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Có kết tủa Ag |
Y |
Nước brom |
Mất màu nước brom |
Z |
Nước brom |
Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin
B. Metyl axetat, glucozơ, anilin
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol
D. Glucozơ, anilin, metyl axetat
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
NaHCO3 |
Có khí thoát ra |
T |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng bạc |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
NaHCO3 |
Có khí thoát ra |
T |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng bạc |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
NaHCO3 |
Có khí thoát ra |
T |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kểt tủa Ag trắng bạc |
Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag |
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I 2 |
Có màu xanh tím |
Y |
C u O H 2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch A g N O 3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Nước B r 2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng; hồ tinh bột; glucozơ; anilin
B. Hồ tinh bột; anilin; lòng trắng trứng; glucozơ
C. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; glucozơ; anilin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ
Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?
A. quỳ tím
B. dd HCl.
C. dd AgNO3.
D. dd Ba(OH)2.
Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: HCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết?
A. Quỳ tím.
B. dd HCl.
C. dd AgNO3.
D. dd Ba(OH)2.