* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. proton, nơtron và electron. B. proton và nơtron.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở
A. hạt nhân. B. electron. C. proton. D. nơtron.
3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi?
A. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử đồng, bằng 2 lần.
B. Nguyên tử oxi nặng bằng nguyên tử đồng.
C. Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử oxi, bằng 4 lần.
D. Nguyên tử đồng nhẹ hơn nguyên tử oxi, bằng 3 lần.
4. Trong các tính chất cho sau đây đâu là tính chất vật lí của chất ?
A. Hình dạng, màu sắc, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. B. Kích thước, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. C. Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, , tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. D. Hình dạng, kích thước nhiệt độ sôi, tính tan, tính dẫn điện, khối lượng riêng. |
5. Chất nào sau đây là hỗn hợp chất tinh khiết?
A. Nước biển. | B. Nước đường. | C.Tinh thể muối ăn. | D. Nước khoáng. |
6. Kí hiệu hoá học của nguyên tố magie là
A. MG. | B. Mg. | C. mg. | D. mG. |
7. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. tập hợp những phần tử có cùng số electron.
C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. tập hợp những phần tử cơ bản tạo nên vật chất.
8. Trong các dãy nguyên tố hóa học sau, dãy nào được sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần?
A. Ca, N, O, K, Ba. C. K, Ca, N, O, Ba. | B. N, O, K, Ca, Ba. C. Ca, Ba, N, O, K. |
9. Cách viết 3 Na chỉ ý gì?
A. 3 nguyên tử natri. C. 3 nguyên tử nitơ. | B. 3 nguyên tố natri. D. 3 nguyên tố nitơ. |
10. . Nguyên tử trung hòa về điện là do
A. có số hạt proton bằng số hạt nơtron.
B.có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C. có số hạt proton bằng số hạt electron.
D. có số proton và nơtron bằng số hạt electron.
2. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt:
A. proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron.
Câu 9. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương? A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Electron và Nơtron
Câu 3: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Hạt nhân, proton, nơtron B. Prôton, nơtron, electron
C. Nơtron, hạt nhân, electron D. Prôton, nơtron
Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử là 34 hạt. Trong đó, số hạt mang điện dương là 11. Tính số hạt proton, electron và nơtron của nguyên tử X ?
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 12: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng? A AlO B. Al2O C. Al2O3 D. Al3O Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A. X2Y3.B. X2Y. C. XY3. D. XY.
Câu 10. Chọn đáp án đúng nhất A. Hạt nhân tạo bởi proton và electron B. Số p = số e C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân D. Proton sắp xếp thành từng lớp