\(\left\{{}\begin{matrix}p=e\\p+e=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow p=e=11\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=e\\p+e=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow p=e=11\)
Bài 7: Một nguyên tử A có tổng số các hạt trong p, n, e là 13. Biết trong 1 nguyên tử, ta luôn có: P ≤ N ≤ 1,5P.
a/ Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử A.
b/ Hãy viết tên, kí hiệu hoá học của nguyên tố A.
Bài 4 : Nguyên tố X ở ô 17 chu kì 3 nhóm VII
a) Hãy xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tên KHHH của X. Nêu tính chất cơ babr của nó
b) Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân +12, có 3 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng. Cho bt chu kì của Y. KHHH và tính chất cơ bản của Y
Nguyên tử A có số hạt proton bằng số hạt notron, nguyên tử B có số hạt nhiều hơn số hạt notron là 1. Trong phân tử AB4, có tổng số hạt proton là 10. Xác định A, B ?
e cần gấp
tổng số hạt p, n, e của 2 nguyên tử A,B là 177, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 47. số hạt mang điện B nhiều hơn số hạt mang điện A là 8
a. xác định CTHH của các nguyên tử A, B
b. cho 16.8g hỗn hợp X gồm 2 đơn chất A và B tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. cô cạn Y thu được 39.9g hỗn hợp muối khan. nếu cho dụng dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m (g) kết tủa. viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và tính giá trị m. biết các phản dứng xảy ra hoàn toàn
trong nguyên tử a có tổng số các hạt [ p n e] là 82 trong đó số hạt notron bằng 15/13 số hạt proton
a/ xác định hạt p,n,e
b/ nêu cấu tạo a ? tính chất của a?
Tổng số hạt của B là 39 Biết số p=9 Xác định số e
Tổng số hạt p, n, e trong M2X3 là 152, trong đó tổng số hạt của M nhiều hơn tổng số hạt của X là 8 hạt. Hãy xác định số hạt mỗi loại trong M và X. CTPT của M2X3.
B 1 . Xác định số oxi hoá các nguyên tố(thay đổi SOH). Tìm chất khử và chất oxi hóa.
B 2 . Viết các quá trình khử và quá trình oxi hóa, cân bằng mỗi quá trình.
B 3 . Xác định hệ số cân bằng sao cho: tổng số e nhường = tổng số e nhận
B 4 . Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, tính ra hệ số các chất khác trong phương trình(kiểm tra lại theo trật tự: kim loại – phi kim – hidro – oxi)
6. Al + HNO3 → Al(NO3)3+ N2O + H2O.
7. FeSO4+ H2SO4+ KMnO4 → Fe2(SO4)3+ MnSO4+ K2SO4 + H2O.
8. KMnO4+ HCl → KCl + MnCl2 + Cl2+ H2O.
9. K2Cr2O7+ HCl → KCl + CrCl3+ Cl2 + H2O.