Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A. 80 J
B. -80 J
C. 120 J
D. 60 J
Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N (Xem pit-tông chuyển động thẳng đều). Tính độ biến thiên nội năng của khí
A. ∆ U = 0 , 5 J
B. ∆ U = 2 , 5 J
C. ∆ U = - 0 , 5 J
D. ∆ U = - 2 , 5 J
Khi truyền nhiệt lượng 6 . 10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit - tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0 , 50 m 3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8 . 10 6 N / m 2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 6 . 10 6 J
B. 10 . 10 6 J
C. - 2 . 10 6 J
D. 2 . 10 6 J
Một xilanh chứa 150 c m 3 khí ở áp suất 2 . 10 5 P a . Pit-tông nén khi trong xilanh xuống còn 100 c m 3 . Tính áp suất của khí ttrong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A. 3 . 10 - 5 P a
B. 3.105 Pa
C. 3 . 10 4 P a
D. 1 , 3 . 10 5 P a
Một lựợng khí có áp suất 3×10^5 pa có thể tích 8l .Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 10l
a)Tính côngkhí thực hiện
B)tính độ biến thiên nội năng cuả khí.Bíết trong khi đun nóng đẳng áp khí nhận nhiệt lượng 1000j
B
Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500 g nước ở nhiệt độ 130C một miếng kim loại có khối lượng 400 g được nung nóng tới 1000C. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 200C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4 190 J/kg.K
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9. 10 5 J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
Trong một quá trình, công khối khí nhận được là 100J và nhiệt lượng khối khí nhận là 200J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. –100J
B. –300J
C. 300J
D. 100J
Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng 3 ٫ 975 . 10 - 19 J . Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm.
A. 70.
B. 80
C. 90
D. 100