Ta có \(P\left(x\right)=-4x+3=0\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{4}\rightarrow chonC\)
Ta có \(P\left(x\right)=-4x+3=0\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{4}\rightarrow chonC\)
tìm nghiệm của đa thức a) 4x\(^2\) + \(\dfrac{2}{5}\)x
b) 2(x+1) + 3(x-4)
c) 2x\(^2\) + 7x - 9
Cho hai đa thức :
\(P\left(x\right)=-2x^2+3x^4+x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\\ Q\left(x\right)=x^4+3x^2-4-4x^3-2x^2\)
Chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
cho đa thức Q(x)=\(^{-3^4}\)+\(4x^3\) +\(2x^2\) +\(\dfrac{2}{3}\) -3x-\(2x^4\) -\(4x^3\) +\(8x^4\) +1+3x
a) thu gọn Q(x)
b) chứng minh Q(x) ko có nghiệm
Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
Chứng tỏ đa thức \(Q\left(x\right)\) không có nghiệm.
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
Cho đa thức Q(x)=\(\dfrac{1}{6}\)xy2+\(\dfrac{1}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-1+x+\(\dfrac{1}{4}\)x2y
a, Tìm A để: A-Q=x2y-3x+1
b, Tìm P để: P-\(\dfrac{3}{4}\)xy2-\(\dfrac{4}{9}\)x=Q
c, Tìm M để: -xy2+\(\dfrac{4}{3}\)x-\(\dfrac{3}{4}\)-M=Q
2. Tìm x
a. \(\dfrac{4}{5}-3.\left|x\right|=\dfrac{1}{5}\) b. \(4x-\dfrac{1}{2}x+\dfrac{3}{5}x=\dfrac{4}{5}\)
c. (2x-8)(10-5x)=0 d. \(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{4}\left|2x-1\right|=\dfrac{7}{2}\)
1. Kết quả của phép tính -5x2y5-x2y5+22y5
a. -3x2y5 b. 8x2y5 c. 4x2y5 d. -4x2y5
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x)= \(\dfrac{3}{2}\)x + 1:
a. \(\dfrac{2}{3}\) b. \(\dfrac{3}{2}\) c. -\(\dfrac{3}{2}\) d. -\(\dfrac{2}{3}\)
3. đa thức g(x)= x2 + 1
a. Không có nghiệm b. Ba góc nhọn
c. Có nghiệm là 1 d. Một cạnh đáy
Bài 10
b) Tìm hệ số a của đa thức P(x)=\(x^3-ax^2-2x+4\) biết rằng đa thức này có một nghiệm là \(\dfrac{-3}{2}\)