Đáp án A
Do vùng biển không có tiềm năng dầu khí nên khai thác dầu khí không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đáp án A
Do vùng biển không có tiềm năng dầu khí nên khai thác dầu khí không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Khai thác dầu khí
B. Du lịch biển
C. Giao thông vận tải biển
D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản
Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển
D. Du lịch biển
Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Nguồn than khai thác được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu
A. Dùng để sưởi ấm, đun nấu thức ăn, nước uống.
B. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất.
C. Luyện cốc phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim.
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu.
Nguồn than khai thác được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu
A. Dùng để sưởi ấm, đun nấu thức ăn, nước uống
B. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất
C. Luyện cốc phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hoạt động du lịch biển – đảo
B. Phát triển công nghiệp khai thác than
C. Khai thác khoáng sản biển
D. Phát triển mạnh giao thông vận tải biển