bước đầu mình nhóm số hạng thứ nhất với thứ ba; số hạng thứ hai với thứ 4; sau đó sử dụng tính chất a.b + a.c = a(b+c)
nên ta có M = (x4 + x3y) - (xy3 + y4) - 1 = (x3. x + x3y) - (xy3 + y. y3) - 1 = x3.(x+y) - y3.(x+y) - 1
= x3. 0 - y3 .0 -1 = -1
bước đầu mình nhóm số hạng thứ nhất với thứ ba; số hạng thứ hai với thứ 4; sau đó sử dụng tính chất a.b + a.c = a(b+c)
nên ta có M = (x4 + x3y) - (xy3 + y4) - 1 = (x3. x + x3y) - (xy3 + y. y3) - 1 = x3.(x+y) - y3.(x+y) - 1
= x3. 0 - y3 .0 -1 = -1
Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5
Giá trị của đa thức tại xy - x2 y2 + x3 y3 - x4 y4 + x5 y5 - x6 y6 tại x = -1; y = 1 là:
(A) 0;
(B) -1;
(C) 1;
(D) -6
Hãy chọn phương án đúng.
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 – xy3 tại x = 1; y = -3
Bài 10: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ?
Cho đa thức M = 7 x 6 - 2 / 5 x 3 y + y 4 - x 4 y 4 + 1 . Bậc của đa thức M là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Tính giá trị của biểu thức :
A = x2y3 + xy tại x = - 1 và y = 2.
B = 2x2 + y4 + xyz – 5 tại x = 3 ; y = 2; z = 1.
Cho biểu thức : M = (ax + by)/( cx + dy) ( c, d khác 0)
CMR: nếu giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào x và y thì 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức
Cho biểu thức : M = (ax by)/( cx dy) ( c, d khác 0)CMR: nếu giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào x và y thì 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức