Chọn đáp án A.
Hướng dẫn: Ta có T = 2π√LC, L phụ thuộc vào kích thước của cuộn dây và số vòng của cuộn dây. Nếu số vòng của cuộn dây tăng suy ra L tăng ⇒ T tăng.
Chọn đáp án A.
Hướng dẫn: Ta có T = 2π√LC, L phụ thuộc vào kích thước của cuộn dây và số vòng của cuộn dây. Nếu số vòng của cuộn dây tăng suy ra L tăng ⇒ T tăng.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kì dao động riêng của mạch là
Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. Không đổi.
D. Tăng lên 2 lần
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi C = C 1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μ s , khi C = 2 C 1 thì chu kì dao động của mạch là:
A. 2 2 μ s .
B. 4 2 μ s .
C. 4 μ s .
D. 8 μ s .
Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi, số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy biến áp không đổi, số vòng dây ở cuộn thứ cấp của máy biến áp là N thay đổi được. Nếu N = N1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 91,0%. Nếu N = N1 + n (vòng) (n > 1) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 96%. Nếu N = N1 + 2n (vòng) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 98,45%
B. 97,75%
C. 98,81%
D. 99,05%
Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Để tần số dao động riêng của mạch là f 1 3 thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A. L 1 3
B. 3 L 1
C. 3 L 1
D. L 1 3
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Để tần số dao động riêng của mạch là f 1 3 thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A. L 1 3
B. 3 L 1
C. 3 L 1
D. L 1 3
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f 1 3 thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị