- Hình dạng: cơ thể của tảo có dạng mảnh, sợi gồm nhiều tế bào.
- Cấu tạo: Tế bào tảo xoắn có dạng hình chữ nhật gồm nhân tế bào, vách tế bào, thể màu.
- Hình dạng: cơ thể của tảo có dạng mảnh, sợi gồm nhiều tế bào.
- Cấu tạo: Tế bào tảo xoắn có dạng hình chữ nhật gồm nhân tế bào, vách tế bào, thể màu.
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ. Giữa chúng có đặc điểm gì khác và giống nhau?
- Quan sát hình dạng bên ngoài những mẫu địa y đã thu được, đối chiếu với H.52.1 và cho nhận xét về hình dạng bên ngoài của địa y.
- Quan sát H.52.2 có nhận xét gì về thành phần cấu tạo của địa y?
Sau khi tìm hiểu một vài tảo, em có nhận xét gì về tảo nói chung? (phân bố, cấu tạo)
sau khi tìm hiểu một vài tảo, em có có nhận xét gì về tảo nói chung? 9 phân bố , cấu tạo)
Quan sát tên mẫu thật ở kính hiển vi (độ phóng đại nhỏ) hoặc trên hình vẽ. Ghi lại nhận xét về hình dạng và cấu tạo của mốc trắng ( để ý giữa các tế bào sợi mốc có thấy vách ngăn không?)
Câu 4:
Quả và hạt có cách phát tán nhờ gió và động vật thường có đặc điểm gì?
Câu 5:
Nêu đặc điểm của tỏa xoắn và rong mơ.Giữ chúng có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau
Câu 6:
Cấu tạo của rêu đơn giản ntn? So với tảo ít rêu thì có gì tiến hóa hơn?
- Nghiên cứu sơ đồ, đọc kĩ các câu sau đây và sắp xếp lại trật tựu cho đúng.
- Tổ tiên chung của các thực vật là gì?
- Giới Thực vật (từ Tảo đến Hạt kín) đã tiến hóa như thế nào (về đặc điểm cấu tạo và sinh sản)?
- Có nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm thực vật mới với điều kiện môi trường thay đổi ?
- Quan sát 3 hình trên. Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, lá.
- Xem lại 3 hình một lần nữa, hãy nhận xét hình dạng tế bào thực vật.
Câu 57. Nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
B. Một số hình dạng tế bào: hình cầu, hình que, nhiều cạnh,….
C. Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần là màng tế bào, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
D. Thành phần làm cho tế bào thực vật khác động vật là bộ máy Gongi.
Câu 58. Thuật ngữ “tế bào” theo Robert Hooke có thể hiểu là gì ?
A. Nhỏ bé, tối tăm.
B. Rộng lớn, nhiều.
C. Phòng, buồng nhỏ.
D. Khu vườn, rộng lớn.